academic year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ academic year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ academic year trong Tiếng Anh.

Từ academic year trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm học, niên khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ academic year

năm học

noun

niên khóa

noun

Xem thêm ví dụ

In the 1975–76 academic year the number of university students was estimated to be 13,418.
Trong niên khoá 1975/76 số lượng sinh viên đại học được ước tính là 13.418 người.
The 1977–1978 academic year at the College of Europe was named in his honour.
Năm học 1977-1978 tại trường Đại học châu Âu được đặt tên để vinh danh ông.
Indian academic year begins in June.
Niên khóa của Ấn Độ bắng đầu vào tháng 6.
All the faculties started their work in Block A of the building in 78 Vernadsky Avenue in 1979/1980 academic year.
Tất cả các khoa của nhà trường được thành lập và bắt đầu hoạt động tại đại lộ vernadsky năm 1979/1980.
The structure of examinations in higher academic years is similar to the Basisprüfung (Basis examination), but with a higher success rate.
Cấu trúc các kì thi ở các năm cao hơn cũng giống như Basisprüfung, nhưng với tỉ lệ vượt qua cao hơn.
The Dartmouth Plan (or simply "D-Plan") is an academic scheduling system that permits the customization of each student's academic year.
Kế hoạch Dartmouth (hay được đơn giản là "D-Plan") là hệ thống khóa biểu cho phép mỗi sinh viên tự xây dựng lịch cho năm học của mình.
In the 2007–2008 academic year Pamuk returned to Columbia to jointly teach comparative literature classes with Andreas Huyssen and David Damrosch.
Khoảng năm 2007-2008, Pamuk trở về Comlumbia một lần nữa mà gia nhập giảng dạy môn Văn học so sánh cùng Andreas Huyssen và David Damrosch.
- Until academic year 2011/2012, 2.5 million loans worth $1.2 billion have been granted to students representing about 75% of the student body.
- 2,5 triệu món vay với tổng trị giá 1,2 tỉ USD đã được cấp cho sinh viên cho tới năm học 2011/2012, chiếm khoảng 75% số sinh viên.
Atwood taught at York University in Toronto from 1971 to 1972 and was a writer-in-residence at the University of Toronto during the 1972/1973 academic year.
Atwood giảng dạy tại Đại học York ở Toronto từ năm 1971 đến năm 1972 và là một nhà văn thường trú tại Đại học Toronto trong năm học 1972/1973.
From 1936 to 1939, he spent summers in Poland and academic years at Harvard University in Cambridge, Massachusetts, where he worked to establish important results regarding ergodic theory.
Từ năm 1936 đến năm 1939, ông đã trải qua mùa hè ở Ba Lan và năm học tại Đại học Harvard ở Cambridge, Massachusetts, nơi ông thiết lập các kết quả quan trọng về lý thuyết ergodic.
And yet, India has nearly the highest teacher absenteeism in the world, with one out of four teachers not going to school at all the entire academic year.
Và chưa hết, Ấn Độ gần như có tỉ lệ giáo viên vắng mặt cao nhất trên thế giới, cứ 4 giáo viên lại có một người không hề đến trường suốt cả năm học.
In March 2011, after 18 months at the university, Watson announced that she was deferring her course for "a semester or two", though she attended Worcester College, Oxford during the 2011–12 academic year as a "visiting student".
Tháng 3 năm 2011, sau 18 tháng học đại học, cô tuyên bố sẽ hoãn chương trình học lại 1 hoặc 2 học kì. và theo học tại Worcester College, Oxford trong năm học 2011–12 với vai trò "sinh viên thỉnh giảng".
The second 3-year period of academic training is required for university admission.
Thời gian 3 năm lần thứ hai trong học thuật thì cần thiết để nhập học đại học.
The drop in his academic performance this year is the consequence of all the time... and the time he spent making things for me and how hard that was for him.
Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào.
Dartmouth functions on a quarter system, operating year-round on four ten-week academic terms.
Dartmouth vận hành theo quý với năm học kéo dài trong suốt cả năm với 4 kì, mỗi kì 10 tuần.
A few years ago, Brianna started to struggle academically.
Một vài năm trước, Brianna bắt đầu gặp khó khăn trong việc học.
In his sophomore year he proposed a wall newspaper named Academic Garden, where he and his classmates posted their ideas for learning.
Trong năm thứ hai của mình, ông đề xuất một tờ báo tường mang tên Academic Garden, nơi ông và các bạn cùng lớp của ông đã đăng ý tưởng của mình cho việc học.
Marmara University during the 1982–1983 academic year had 9 faculties, one vocational school and one institute.
Đại học Marmara trong năm học 1982-1983 có 9 khoa, một trường dạy nghề và một học viện.
The first day of school is the first day of an academic year.
Ngày khai trường hay là Ngày khai giảng là ngày đầu tiên của một năm học.
- Since academic year 2013/2014, two independent accreditation centers were set up
- Kể từ năm học 2013/2014, đã có hai trung tâm chứng nhận kết quả đào tạo độc lập được thành lập.
Also, there are few days of holidays between academic years.
Bên cạnh đó cũng có vài ngày nghỉ lễ giữa năm học.
- By the academic year 2014/2015, 179 institutions have moved to credit based training;
- Cho đến năm học 2014/2015, đã có 179 trường chuyển sang đào tạo dựa trên tín dụng sinh viên;
In 2012–2013 academic year, about 800 students were enrolled in Maribor.
Trong niên khóa 2012-2013, có khoảng 800 sinh viên ghi danh học ở đại học tại Maribor.
He spent the academic year 1980/81 at St Anne's College, Oxford studying English Language and Literature.
Ông đã dành năm học 1980/81 tại trường St Anne's College, Oxford để học tiếng Anh và văn học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ academic year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.