acacia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acacia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acacia trong Tiếng Anh.

Từ acacia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chi Keo, cây keo, giống cây keo, chi keo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acacia

Chi Keo

noun

cây keo

noun

But we have barely mentioned the usefulness of acacia wood.
Nhưng chúng ta mới chỉ đề cập đến một ít công dụng của gỗ cây keo mà thôi.

giống cây keo

noun

chi keo

noun

Xem thêm ví dụ

A. huegelii is closely related to Acacia forrestiana and has similar phyllodes to Acacia imparilis.
A. huegelii có liên quan chặt chẽ với Acacia forrestiana và có các phyllodes tương tự như Acacia imparilis. ^ The Plant List (2010).
After two or three weeks, the calf instinctively begins to nibble on the tender tips of acacia branches and soon gains enough strength to keep up with its mother’s long strides.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
The people get that acacia timber which we have preserved with the bamboo peel, and they can build a house, they have some fuel wood to cook with.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
Although they can eat many different types of greenery, they prefer the thorny acacia trees that dot the African plains.
Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu.
In the wilderness I shall set the cedar tree, the acacia and the myrtle and the oil tree.
Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu.
Hence, even during the severest of droughts, there is an acacia “seed bank” lying safe in the ground, just waiting to regenerate.
Vì thế, thậm chí trong những trận hạn hán khắc nghiệt nhất, vẫn có một “kho hạt” keo nằm an toàn dưới lòng đất, đợi đến lúc hồi sinh.
The foliage of that acacia is a favorite food of giraffes.
Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ.
In addition, the acacia tree is used extensively to provide animal fodder and to control soil erosion.
Ngoài ra, cây keo được sử dụng rộng rãi làm thức ăn khô cho súc vật và chống xói mòn đất.
The park includes both Sudan and Northern Guinea savannas, with areas of grassland dominated by Acacia sieberiana and Mitragyna inermis or Terminalia macroptera.
Nó bao gồm cả savan Sudan và Bắc Guinea, với các khu vực đồng cỏ bị chi phối bởi Acacia sieberiana, Mitragyna inermis hoặc Terminalia macroptera.
But we have barely mentioned the usefulness of acacia wood.
Nhưng chúng ta mới chỉ đề cập đến một ít công dụng của gỗ cây keo mà thôi.
The larvae are a pest of the flowers of Prosopis chilensis and Acacia farnesiana in Hawaii.
Ấu trùng là loài gây hay hoa của Prosopis chilensis và Acacia farnesiana tại Hawaii.
The larvae feed on various plants, including Acacia longifolia and Banksia ericifolia.
Ấu trùng ăn nhiều loại cây khác nhau, bao gồm Acacia longifolia và Banksia ericifolia.
The larvae feed on Vitis, Acacia, Arctotheca, Chrysanthemum, Hakea, Helichrysum, Malus, Pinus, Populus, Pyracantha and Rumex species, as well as Dillwynia retorta, Dimocarpus longan, Humulus lupulus, Medicago sativa, Rubus loganobaccus and Trifolium repens.
Ấu trùng ăn các loài Vitis, Acacia, Arctotheca, Chrysanthemum, Hakea, Helichrysum, Malus, Pinus, Populus, Pyracantha và Rumex, cũng như Dillwynia retorta, Dimocarpus longan, Humulus lupulus, Medicago sativa, Rubus loganobaccus và Trifolium repens.
The jasmine and the acacia.
Hoa lài và keo.
The larvae feed on Exocarpos, Pinus radiata, Cupressus and dead phyllodes of Acacia.
Ấu trùng ăn Exocarpos, Pinus radiata, Cupressus và dead phyllodes của Acacia.
Varieties of flowering acacias are well adapted to the arid conditions and flourish on the Jaffna Peninsula.
Các giống acacias hoa thích nghi tốt với điều kiện khô cằn và phát triển mạnh trên bán đảo Jaffna.
In Acacia koa, the phyllodes are leathery and thick, allowing the tree to survive stressful environments.
Ở loài keo Acacia koa, cuống dạng lá dai cứng và dày, giúp cây sống sót qua những điều kiện môi trường căng thẳng.
The larvae feed on Acacia species, including and Acacia karroo, Acacia sieberana, and Acacia gerrardii.
Ấu trùng ăn các loài Acacia species, bao gồm và Acacia karroo, Acacia sieberana và Acacia gerrardii.
The larvae probably feed on lichen on the bark of Acacia koa, Manihot glaziovii, Prosopis and other trees.
Ấu trùng có lẽ ăn các loài địa ia trên lưng của Acacia koa, Manihot glaziovii, Prosopis và các loại cây khác.
Particularly since it was shortly before the afternoon when two Nazis killed her at the corner of rue des Acacias.
Càng ngu hơn nữa bởi đó lại là hôm trước của buổi chiều mà hai tên quốc xã giết cô ở góc phố Xiêm Gai (Acacias).
However, in a few places there is dense shrub composed almost exclusively of Acacia ehrenbergiana and it may be assumed that this was originally the dominant natural vegetation of the Tihamah.
Tuy nhiên, tại một vài địa điểm có cây bụi rậm rạp gồm hầu hết là Acacia ehrenbergiana và có thể giả định đây là loài ban đầu chiếm ưu thế trong thảm thực vật tại Tihamah.
Desert hyacinths grow in the sabkha plains east of the city, while acacia and ghaf trees grow in the flat plains within the proximity of the Western Al Hajar mountains.
Lục bình sa mạc phát triển trong vùng đồng bằng sabkha phía Đông thành phố, còn cây keo và cây ghaf phát triển ở vùng đồng bằng gần núi Tây Al Hajar.
Acacia koa.
Ấu trùng ăn Acacia koa.
In the Most Holy was the ark of the covenant, made of acacia wood and gold.
Trong Gian Chí Thánh có Hòm Giao Ước, hòm này được làm bằng gỗ cây keo và bằng vàng.
And it will irrigate the Valley* of the Acacia Trees.
Và tưới khắp thung lũng Cây Keo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acacia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.