abyss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abyss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abyss trong Tiếng Anh.

Từ abyss trong Tiếng Anh có các nghĩa là vực thẳm, vực, biển thẳm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abyss

vực thẳm

noun

Every step I took brought me closer to the abyss.
Mỗi bước tôi đi đưa tôi tới gần hơn vực thẳm.

vực

noun

Every step I took brought me closer to the abyss.
Mỗi bước tôi đi đưa tôi tới gần hơn vực thẳm.

biển thẳm

noun

Xem thêm ví dụ

For one moment he also blamed the Intention of the Abyss, but he realizes that he was the one who asked for the past to be changed, and in reality, he really just wanted to erase his own guilt.
Trong một khoảnh khắc, anh đổ lỗi cho Intention of the Abyss, nhưng rồi anh nhận ra rằng chính anh là người đòi hỏi Intention of the Abyss phải thay đổi quá khứ, và thực tế, anh chỉ muốn gột rửa tội lỗi của chính mình mà không phải vì lợi ích của chủ nhân.
Zone between Sting and Abyss, James Mitchell burned Sting's face with a fireball, sending Sting to the hospital.
Trong khi Abyss và Sting đang đánh lộn thì James Mitchell đi ra và hất quả cầu lửa vào mặt Sting khiến Sting phải đi bệnh viện.
"Funimations Adds Code Geass, Tales of the Abyss, Angel Links, More".
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011. ^ “Funimations Adds Code Geass, Tales of the Abyss, Angel Links, More”.
According to Lotti, Oz was supposed to be the vessel for the sake of hiding the existence of Jack Vessalius and should the vessel be broken, Jack’s existence will be brought to light and the further warping of Abyss’s will, who seeks him, will most probably interfere with the real world.
Lottie nói rằng, Oz là nhân tố quan trọng để giấu đi sự tồn tại của Jack Vessalius, nếu Oz chết, sự tồn tại của Jack sẽ được làm sáng tỏ, dẫn đến Intention of the Abyss, người luôn tìm kiếm Jack sẽ làm đảo lộn thế giới thực.
And he hurled him into the abyss and shut it and sealed it over him, that he might not mislead the nations anymore until the thousand years were ended.”
Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”.
So it is reasonable to conclude that when Jesus abysses Satan, he also binds and abysses the demons.
Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềngquăng các quỉ xuống vực.
And of course the stories that I chose to tell were science fiction stories: "Terminator," "Aliens" and "The Abyss."
Và tất nhiên những câu chuyện mà tôi đã chọn để kể là những cậu chuyện khoa học viễn tưởng: "Terminator", "Aliens" và "The Abyss."
The charter was adopted by 51 nations, including the former Soviet Union, and when it came into force on October 24, 1945, the defunct League of Nations in effect came out of the abyss.
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
In some places today, there are great underwater abysses more than six miles [more than 10 km] deep at the plate boundaries. 16 It is quite likely that —perhaps triggered by the Flood itself— the plates moved, the sea bottom sank, and the great trenches opened, allowing the water to drain off the land.
Tại vài chỗ ngày nay, ngay ranh giới các phiến đá, có các vực vĩ đại ở dưới nước sâu hơn sáu dặm.16 Rất có thể là chính trận Nước Lụt đã làm cho các phiến đá di chuyển, đáy biển chìm sâu xuống và hố to mở ra, cho nước rút khỏi mặt đất.
Every step I took brought me closer to the abyss.
Mỗi bước tôi đi đưa tôi tới gần hơn vực thẳm.
The Greek word he chose for “depth” is closely related to the word for “abyss.”
Chữ Hy Lạp mà ông chọn dùng cho từ “sâu-nhiệm” quan hệ chặt chẽ với từ “vực sâu”.
Nemo—nicknamed "angel of hatred" by Aronnax—destroys the ship, ramming it just below the waterline, and consequently sinking it into the bottom of the sea, much to Aronnax's horror, as he watches the ship plunge into the abyss.
"Aronnax - biệt danh Nemo" của Aronnax - đã phá hủy con tàu, đập nó ngay dưới đường nước, và do đó chìm nó xuống tận đáy biển, khiến cho Aronnax kinh hoàng khi nhìn chiếc tàu chìm vào vực thẳm.
The Pacific viperfish, Chauliodus macouni, is a predatory fish that lives in the abyssal depths of the deep sea.
Cá rắn Viper Thái Bình Dương, tên khoa học Chauliodus macouni, là một loài cá săn mồi sống ở độ sâu thẳm của biển sâu.
Deep though the abyss of his sadness surely was, Peter did not give in to despair.
Dù lòng quặn thắt, Phi-e-rơ không tuyệt vọng.
Then Jesus will bind Satan and cast him and his demons into “the abyss.” —Rev.
Những ai không chấp nhận ngài là vua sẽ bị hủy diệt khi ngài lãnh đạo đội quân thiên sứ tẩy sạch mọi điều ác.
Then, Satan and his demons will be abyssed, no longer able to influence mankind.
Tiếp đến, Sa-tan và các quỉ sứ nó sẽ bị giam dưới vực sâu, không còn có thể gây ảnh hưởng trên loài người nữa.
From the dark abyss of debilitating mental illness, Josie summoned the strength to testify of Jesus Christ and of His Atonement.
Từ vực thẳm tối tăm của bệnh tâm thần đang suy yếu, Josie đã tập trung hết sức lực để làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô và về Sự Chuộc Tội của Ngài.
She was the one that discovered Break in a fatal condition after he came out of the Abyss.
Cô cũng là người phát hiện ra Break đang trong tình trạng nguy kịch sau khi anh thoát ra từ Abyss.
(Psalm 37:9, 10) The end to crime is indeed now near, for we are drawing close to the time when the original criminal, Satan the Devil, will be bound and abyssed.
Ngươi sẽ xem-xét chỗ hắn, thật không còn nữa” (Thi-thiên 37:9, 10).
Along the way we've discovered fantastic abysses and chambers so large that you can see for hundreds of meters without a break in the line of sight.
Trên đường xuống, chúng tôi đã khám phá ra những vực thẳm và hốc đá không tưởng, chúng lớn tới mức mà các bạn có thể nhìn xa tới hàng trăm mét mà tầm nhìn không bị đứt quãng.
Such action merely brings us back to the abyss by a different route.
Hành động như thế chỉ đưa chúng ta quay lại vực thẳm bằng một con đường khác.
21 Then, carrying out another divine utterance, Christ will bind Satan and his demons and hurl them into the abyss for “a thousand years.”
21 Đoạn, thi hành một lời nói khác của Đức Chúa Trời, đấng Christ sẽ quăng Sa-tan và các quỷ sứ theo hắn vào vực sâu và xiềng chúng lại “một ngàn năm” (Khải-huyền 20:1-3).
After the “great tribulation” has brought an end to the earthly wicked system of things, Satan will be abyssed for a thousand years.
Sau khi “cơn đại-nạn” chấm dứt hệ thống gian ác này, Sa-tan sẽ bị ném xuống vực sâu trong một ngàn năm.
And he hurled him into the abyss and shut it and sealed it over him, that he might not mislead the nations anymore.”
Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa” (Khải-huyền 20:1-3).
(Revelation 20:1-3) These verses speak only of the abyssing of Satan and of his eventual release for a little while.
(Khải-huyền 20:1-3) Những câu này chỉ đề cập đến việc Sa-tan bị quăng xuống vực và rốt cuộc được thả ra trong ít lâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abyss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.