accesorios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accesorios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accesorios trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ accesorios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiết bị, dụng cụ, máy móc, phụ kiện đính kèm, phụ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accesorios
thiết bị(gear) |
dụng cụ(gear) |
máy móc(apparatus) |
phụ kiện đính kèm(accessory) |
phụ kiện(accessories) |
Xem thêm ví dụ
Cuando utilices un nuevo accesorio Bluetooth, vincúlalo con tu dispositivo. Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
No utilices detergentes químicos, polvos ni otros agentes químicos (como alcohol o benceno) para limpiar el teléfono o los accesorios. Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
Para cumplir los requisitos de exposición a radiofrecuencia de la FCC, solo se podrá llevar el dispositivo en el cuerpo si se usan clips para cinturón, carcasas u otros accesorios parecidos, que no contengan componentes metálicos, y siempre que mantengan el dispositivo, incluida la antena, al menos a 10 mm de distancia del cuerpo. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Conecta el cargador inalámbrico únicamente con el adaptador y el cable de corriente incluidos o con accesorios de carga compatibles disponibles en Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Para conectar tu dispositivo a un accesorio Bluetooth, primero tienes que vincularlos. Trước khi có thể kết nối với một phụ kiện Bluetooth, bạn phải ghép nối phụ kiện đó với thiết bị của mình. |
Sería insensato ocuparnos del todo en actividades fútiles o en la adquisición de bienes accesorios con la idea de que, como estas cosas no son necesariamente malas, tal proceder es aceptable. Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu. |
Es obligatorio para los productos de la categoría Apparel & Accessories [Ropa y accesorios] (166) que estén destinados a algunos de los siguientes países: Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây: |
Supongamos que vendes accesorios para teléfonos móviles y quieres mostrar tus anuncios a personas que tengan el dispositivo móvil X. Giả sử bạn bán phụ kiện dành cho điện thoại di động và muốn hiển thị quảng cáo cho những người sở hữu thiết bị di động X. |
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Accesorios | Garantías Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Phụ kiện | Bảo hành |
Y si se te ofrece algo más, tengo una gran variedad de accesorios Nhỡ có gì trục trặc cũng không sợ thiếu đồ thay đâu |
Había banderas de los Estados Confederados en llaveros, en accesorios para el móvil y en autos. Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam |
Después de instalarse en su habitación, vestida enteramente de rosa y lavanda, rodeada de los accesorios de Hello Kitty que amaba, pasó los siguientes días ganando los corazones de cada miembro del personal. sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên |
Este atributo nos permite mostrar su anuncio en los momentos más adecuados y distinguir su producto de los multipacks y lotes creados por el fabricante, así como del resto de productos sin accesorios. Thuộc tính này cho phép chúng tôi hiển thị quảng cáo của bạn trong những tình huống phù hợp bằng cách phân biệt mặt hàng của bạn với nhiều gói, gói mà nhà sản xuất tạo ra và các sản phẩm không có phụ kiện. |
Nota: Algunas funciones del accesorio para el coche pueden funcionar de forma diferente en función del fabricante. Lưu ý: Một số tính năng của phụ kiện ô tô có thể hoạt động khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất. |
Si no se utilizan accesorios de carga compatibles, pueden producirse incendios, descargas eléctricas, lesiones o daños en el teléfono y los accesorios. Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện. |
Una reunión como esta ofrece tal yuxtaposición donde se muestra todo lo nuevo y se utiliza toda la basura como los útiles para la demostración de sus nuevos accesorios del hogar. Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ. |
Si tus accesorios Bluetooth sirven para varias cosas, como hacer llamadas y reproducir música, puedes elegir qué acciones quieres realizar con cada accesorio. Nếu phụ kiện Bluetooth có thể thực hiện nhiều hành động, chẳng hạn như gọi điện và phát nhạc, thì bạn có thể chọn hành động mình muốn thực hiện với từng phụ kiện. |
Ya que tienes todos esos accesorios... Anh có đầy đủ đồ. |
A finales del primer año de la liberación de lsrael, queda terminada esta maravillosa tienda junto con todos sus accesorios. Cuối năm đầu mà Y-sơ-ra-ên được tự do, lều tuyệt diệu này và tất cả đồ đạc trong đó được hoàn tất và sắp xếp. |
Sacos y otros accesorios para la extracción incluidos. Tôi xử lý và cung cấp thông tin cần thiết.. |
Bueno, buen señor, ya que es usted tan generoso, nos vendría bien un nuevo televisor para mantenernos distraídos de las drogas... y un microondas, una nueva nevera, algunos accesorios, mejorar el mobiliario. Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy... và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất. |
Es obligatorio para todos los productos de la categoría Apparel & Accessories [Ropa y accesorios] (166) que estén destinados a los siguientes países: Bắt buộc với tất cả các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện (166)] nếu quốc gia mục tiêu của các sản phẩm đó là: |
No dejes el teléfono o sus accesorios al alcance de los niños pequeños ni permitas que jueguen con él. Không để điện thoại và phụ kiện của điện thoại trong tầm với của trẻ nhỏ hoặc cho trẻ nghịch điện thoại và phụ kiện. |
Importante: Este dispositivo, el adaptador de corriente y otros accesorios de la caja cumplen los requisitos de compatibilidad electromagnética (CEM) en condiciones que incluyen el uso de dispositivos periféricos y cables blindados que cumplen las normativas aplicables entre los componentes del sistema. Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accesorios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới accesorios
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.