accordingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accordingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accordingly trong Tiếng Anh.

Từ accordingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là do đó, according as, cho nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accordingly

do đó

adverb

You need to understand that you are human and take responsibility accordingly.
Bạn cần phải hiểu rằng bạn là con người, và do đó bạn phải có trách nhiệm

according as

adverb

cho nên

adverb

Xem thêm ví dụ

(Genesis 2:17) Though they were created perfect, they now missed the mark of complete obedience to their Father, became sinners, and were accordingly condemned to die.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Accordingly, young Thomsen was honored with the post of unpaid nonvoting secretary.
Thomsen được chọn vào ủy ban với chức vụ thư ký không ăn lương và không được quyền bỏ phiếu.
And several of my stories accordingly appeared in that paper under the name Olivier Henry.
Và thực sự là đã có một vài truyện ông ký tên Olivier Henry.
10 Like a highly skilled potter, Jehovah knows the type and quality of “the clay” that is before him, and he molds it accordingly.
10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó.
An Air Force reconnaissance aircraft investigated the system early the next morning, finding that Beryl had degenerated into an open trough; the NHC de-classified Beryl as a tropical cyclone at 21:00 UTC on July 8, accordingly.
Một chiếc máy bay trinh sát không quân đã điều tra hệ thống vào sáng sớm hôm sau, tìm một máng mở sắc nhọn; Beryl bị ngưng hoạt động như một cơn bão nhiệt đới lúc 21:00 UTC vào ngày 8 tháng 7 cho phù hợp.
Accordingly, man alone can reflect the qualities of our Creator, who identified himself as “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth.”—Exodus 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
This reduced the distance by 18.688 metres (61.312 ft), and Rain Lover's 1968 race record of 3:19.1 was accordingly adjusted to 3:17.9.
Việc này làm giảm khoảng cách bằng 18,688 m (61,31 ft), và kỷ lục của cuộc đua năm 1968 là 3min.19.1sec của con ngựa Lover Rain đã được điều chỉnh phù hợp là 3min.17.9sec.
Jesus then explained how this illustration applies to the practice of prayer, saying: “Accordingly I say to you, Keep on asking, and it will be given you; keep on seeking, and you will find; keep on knocking, and it will be opened to you.
Sau đó, ngài rút ra bài học liên quan tới việc cầu nguyện: “Ta lại nói cùng các ngươi: Hãy xin, sẽ ban cho; hãy tìm, sẽ gặp; hãy gõ cửa, sẽ mở cho.
Accordingly, she began to view the prison as her own personal witnessing territory.
Chị bắt đầu xem nhà tù là khu vực làm chứng riêng của mình.
Can we exercise the faith to believe and to act accordingly?
Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không?
If we make our decision accordingly, we give evidence of being truly rooted in Christ.
Nếu chúng ta có quyết định phù hợp theo đó, chúng ta cho thấy mình thật sự đâm rễ trong đấng Christ.
Choosing this day whom you will serve is lip service only—until you actually live accordingly (see Joshua 24:15).
Việc chọn ai mà các anh chị em sẽ phục vụ bây giờ sẽ chỉ là lời nói bề ngoài—cho đến khi nào các anh chị em thực sự sống đúng theo như điều lựa chọn đó (xin xem Giô Suê 24:15).
The rest of you will be tried and punished accordingly.
Những kẻ còn lại sẽ bị xét xử và trừng phạt thích đáng.
To ensure machine readability, the section must be valid HTML and all tags closed accordingly.
Để đảm bảo máy đọc được thì đoạn văn bản đó phải là một phần tử HTML hợp lệ và bạn phải đóng chính xác tất cả các thẻ.
When a user changes their first name or surname, you can update their G Suite account information accordingly.
Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp.
Accordingly, I pray that what I share will be of help to both.
Vì lý do đó, tôi cầu nguyện rằng điều tôi chia sẻ sẽ giúp ích cho cả hai phái tính.
Accordingly, Tripoli was recommissioned at New York on 5 January 1952, Captain Raymond N. Sharp in command.
Do đó Tripoli được cho nhập biên chế trở lại tại New York vào ngày 5 tháng 1 năm 1952 dưới quyền chỉ huy của Đại tá Hải quân Raymond N. Sharp.
Accordingly, do you encourage others on the basis of your personal history and years of faithful service as a dedicated Christian minister?
Cũng cùng một thể ấy, bạn có hay khuyến khích người khác dựa trên kinh-nghiệm cá-nhân và những năm trung-thành phục-vụ với tư-cách một tín-đồ đấng Christ đã dâng mình hay không?
Those who embrace them and govern themselves accordingly become pure in heart.
Những người mà chấp nhận các nguyên tắc này, và tự mình sống theo các nguyên tắc này, thì trở nên thanh khiết trong tâm hồn.
Accordingly, Jehovah’s Witnesses have long been preaching that the devastating wars of this century, along with numerous earthquakes, pestilences, food shortages, and other developments, collectively supply proof that we are living in the “the last days”—the period of time following Christ’s installment as King in heaven in the year 1914.—Luke 21:10, 11; 2 Timothy 3:1.
thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1).
Adjust yours accordingly.
Và bạn hãy điều chỉnh độ lớn giọng nói của bạn tùy theo đó.
While the U.S. has a policy of not interfering in territorial disputes , the Philippine paper said " it may be construed that any attack on our vessels , armed forces or aircraft in the Spratlys would make the treaty applicable and accordingly obligate the U.S. to act to meet the common dangers . "
Trong khi Hoa Kỳ có chính sách không can thiệp vào chuyện tranh chấp lãnh thổ , thì trong tài liệu của Phi-líp-pin có chép : " Có thể hiểu là bất kỳ cuộc tấn công nào vào tàu , lực lượng vũ trang hoặc máy bay của chúng tôi ở Trường Sa sẽ áp dụng được hiệp ước này và theo đó buộc Hoa Kỳ phải hành động để đối phó những mối nguy hiểm chung này "
(Psalm 139:16) Accordingly, as soon as the genetic combinations are formed at the time of conception, Jehovah God is capable of perceiving and having a record of a child’s basic traits.
Như vậy, ngay khi các nhiễm thể kết hợp nhau lúc thụ thai thì Giê-hô-va Đức Chúa Trời có thể nhận thức và có một hồ sơ ghi lại những tính chất căn bản của một đứa trẻ.
Accordingly the true God gave Daniel over to loving-kindness and to mercy before the principal court official.”
“Đức Chúa Trời khiến Đa-ni-ên được ơn và thương-xót trước mặt người làm đầu hoạn-quan”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accordingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.