properly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ properly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ properly trong Tiếng Anh.

Từ properly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng, chỉnh, một cách đàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ properly

đúng

adjective

Teaching, properly conceived, is not a delivery system.
Giảng dạy, đúng lý ra được hình thành, không phải là một hệ thống phân phối.

chỉnh

adverb

And you don't give us the tools to do our jobs properly.
Và ông không đưa cho chúng tôi công cụ để làm công việc của chúng tôi hoàn chỉnh

một cách đàng hoàng

adverb

Well, we cannot properly teach others if we have not first taught ourselves.
Vì chúng ta không thể dạy người khác một cách đàng hoàng nếu chưa tự dạy chính mình.

Xem thêm ví dụ

If page tracking is not properly installed, sessions may appear with a Source of "direct", since the first tracked page on the site registers a referral from the previous untracked page.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
▫ In what ways might Jehovah help us to view our trials properly and so endure them?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail.
Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi.
On May 11, 2018, Kenya's Water Resources Management Authority (WARMA) concluded that none of the dams on the property were properly licensed and were therefore illegal.
Vào ngày 11 tháng 5 năm 2018, Cơ quan Quản lý Tài nguyên Nước của Kenya kết luận rằng không có đập nào được cấp phép hợp pháp và do đó là bất hợp pháp.
For view macros, impressions aren't properly counted by Ad Manager or third-party impression trackers.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
Before the meeting started, the bishop invited any attending deacons who were worthy and properly dressed to participate in the passing of the sacrament.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Who only can properly direct man’s step?
Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người?
If equipment is functioning properly, indications are an animal life form.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
To free up space that your device needs to work properly, you can remove unnecessary files and clear cached data.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
And even the properly planted trees have had great difficulty surviving the combined impacts of prolonged droughts, pest infestation and fires.
Và ngay cả những cây được trồng đúng cách cũng gặp nhiều khó khăn trong việc sống sót qua các tác động kết hợp của hạn hán kéo dài, sâu bệnh và cháy.
(Titus 3:1) Hence, when Christians are ordered by governments to share in community works, they quite properly comply as long as those works do not amount to a compromising substitute for some unscriptural service or otherwise violate Scriptural principles, such as that found at Isaiah 2:4.
Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4.
The quality of your work also depends on your ability to properly delegate.
Chất lượng công việc của bạn cũng phụ thuộc vào khả năng bạn có thể giao phó nhiệm vụ có thích hợp hay không.
The risk of infection can be reduced by properly washing the hands.
Nguy cơ nhiễm trùng có thể giảm bằng việc rửa tay đúng cách.
The body needs vitamin A for the visual and immune systems to work properly .
Cơ thể cần vitamin A giúp hệ miễn dịch và thị giác hoạt động tốt .
Christian greetings can be expressed properly in many ways
Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau
If its biology is properly taken into consideration, switchgrass can offer great potential as an energy crop.
Nếu tính chất sinh học được quan tâm đúng đắn, cỏ switchgrass có thể là một loại cây trồng năng lượng rất tiềm năng.
In response to this Black, as the .uk Name, stepped up with a bold proposal for a not-for-profit commercial entity to deal with the .uk domain properly.
Để đáp lại cho điều này, Dr Black, với tên.uk, đã đi đến một đề nghị táo bạo là thành lập một cơ quan thương mại phi lợi nhuận để quản lý tên miền.uk.
By being properly equipped and prepared to witness at every opportunity, we can reach those who want to learn what Jehovah requires.
Nhờ được trang bị và chuẩn bị kỹ càng để làm chứng khi có cơ hội, chúng ta có thể tìm được những người muốn học những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi.
However, some of these paradoxes qualify to fit into the mainstream perception of a paradox, which is a self-contradictory result gained even while properly applying accepted ways of reasoning.
Tuy nhiên, một số nghịch lý này đủ điều kiện để phù hợp với nhận thức chủ đạo về một nghịch lý, đó là một kết quả tự mâu thuẫn đã đạt được ngay cả khi áp dụng đúng cách các cách thức lý luận được chấp nhận.
X-rays show at least 12 fractures that never properly healed.
Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại.
She knew she needed God’s strength to help her face the future with courage, to care properly for her children, and to rebuild her shattered sense of self-worth.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.
Civil society is pushing, civil society is trying to get a solution to this problem, also in the U.K., and also in Japan, which is not properly enforcing, and so on.
Xã hội dân sự đang xúc tiến và đang cố gắng tìm giải phảp cho vấn đề này kể cả ở Anh, ở Nhật Bản, nơi chưa thực thi việc này thích đáng và các nước khác.
In each case we examined, the malfunctioning hosts were not resetting properly.
Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách.
Check your conversion tracking status to verify that conversion tracking is set up and working properly as described above before creating your first campaign.
Hãy kiểm tra trạng thái theo dõi chuyển đổi của bạn để xác minh rằng chức năng theo dõi chuyển đổi đã được thiết lập và hoạt động đúng như mô tả ở trên trước khi tạo chiến dịch đầu tiên.
They provide opportunities for growth as children acquire the spiritual maturity to exercise their agency properly.
Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ properly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới properly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.