accomplished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accomplished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accomplished trong Tiếng Anh.

Từ accomplished trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn hảo, hoàn mỹ, sành sỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accomplished

hoàn hảo

adjective

I never heard of a lady, but people say she's accomplished.
Tôi chưa từng gặp ai như vậy, nhưng người ta nói rằng cô ấy rất hoàn hảo.

hoàn mỹ

adjective

sành sỏi

adjective

Xem thêm ví dụ

You need the Emperor in order to accomplish your final design.
Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn.
33 Plan Ahead to Get the Most Accomplished: It is recommended that some time be spent each week in making return visits.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
By the early 1940s, Juana Lumerman was showing her painting in Buenos Aires with a mixed group of her accomplished peers.
Vào đầu những năm 1940, Juana Lumerman đã trưng bày bức tranh của mình ở Buenos Aires với một nhóm hỗn hợp những người bạn đồng hành của mình.
Good planning and effort are needed to accomplish the most during the time we are in field service.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
By the power of God’s spirit, Jehovah’s Witnesses have been able to accomplish a feat unprecedented in human history, that of preaching the good news of the Kingdom, at the doorsteps and otherwise, to millions of people.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
How do fire and snow accomplish Jehovah’s will?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
How does His Church accomplish the Lord’s purposes?
Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa?
The sales engineer may conduct training sessions or demonstrations to accomplish this.
Kỹ sư bán hàng có thể tiến hành các buổi đào tạo hoặc trình diễn để thực hiện điều này.
He has provided a perfect plan to accomplish His purpose.
Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài.
Our obedience assures that when required, we can qualify for divine power to accomplish an inspired objective.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
All of his grand purpose must be accomplished for the blessing of those out of “all nations” who come to serve him in integrity. —Genesis 22:18.
Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18).
It is true that he who says “the silver is mine, and the gold is mine” does not depend on our financial assistance in order to accomplish his work.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
" I'm an accomplished ventriloquist? "
" tôi đã tốt nghiệp lớp nói bằng bụng? "
(2) In order to accomplish the aim of the preceding paragraph, land, sea, and air forces, as well as other war potential, will never be maintained.
(2) Để thực hiện các mục tiêu của Khoản trước, lục quân, hải quân và không quân cũng như các tiềm lực chiến tranh khác sẽ không bao giờ được duy trì.
Which is actually quite an accomplishment.
đã không thực sự giết được hắn.
Why do you think Relief Society sisters are able to accomplish extraordinary things?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
Also in 2011, Diaz was listed among CEOWorld Magazine's Top Accomplished Women Entertainers.
Cũng trong năm 2011, Diaz cũng được điền tên trong danh sách "Những nhà giải trí nữ xuất sắc" của tạp chí CEOWorld Magazine.
And, sad to say, we even wear our busyness as a badge of honor, as though being busy, by itself, was an accomplishment or sign of a superior life.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
Consider how each section of the outline builds on the preceding one, leads into the next, and helps to accomplish the objective of the talk.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
Mission accomplished.
Nhiệm vụ đã hoàn thành.
4 Simply put, to accomplish our ministry fully, we must have as full a share as possible in the preaching and teaching work.
4 Nói đơn giản, để chu toàn thánh chức, chúng ta cần cố gắng tham gia rao giảng và dạy dỗ càng nhiều càng tốt.
* The wonderful way in which Jehovah would administer things to accomplish his purpose involved a “sacred secret” that would progressively be made known over the centuries. —Ephesians 1:10; 3:9, footnotes.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
(Psalm 2:6-9) In time, this government will take earth’s affairs in hand in order to accomplish God’s original purpose and transform the earth into a paradise.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
Until that is fully accomplished, rather than bringing upon us “what we deserve,” God graciously extends forgiveness on the basis of Jesus Christ’s ransom sacrifice.
Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.
The tracts are colorfully illustrated and can be useful tools to accomplish much good in the ministry.
Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accomplished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới accomplished

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.