accudimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accudimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accudimento trong Tiếng Ý.
Từ accudimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là để ý, chăm, nuôi nấng, cần đến, sự quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accudimento
để ý(care) |
chăm(care) |
nuôi nấng(care) |
cần đến(care) |
sự quan tâm(care) |
Xem thêm ví dụ
Il suo accudimento divenne divorante per la nostra famiglia. Chăm sóc bà trở thành nhiệm vụ chính của gia đình tôi. |
Dovremmo abituarli a considerare l'accudimento affascinante per gli uomini. Chúng ta nên xã hội hoá họ để khiến cho việc chăm sóc cũng trở nên tuyệt vời cho nam giới. |
Le sue teorie sull'accudimento dei cuccioli nei carnivori sono all'avanguardia. Lý thuyết của cô ấy về nuôi và được nuôi giữa loài ăn thịt... đâ đóng khung cuộc tranh luận. |
È sconsigliata la lettura del presente libro senza la guida di un genitore, di un insegnante o di un'altra figura di accudimento. Chúng tôi không khuyến khích trẻ em đọc cuốn sách này một mình mà không có sự hỗ trợ của cha mẹ, người chăm sóc trẻ hoặc giáo viên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accudimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accudimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.