accredito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accredito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accredito trong Tiếng Ý.
Từ accredito trong Tiếng Ý có các nghĩa là tín dụng, Tín dụng, tin cẩn, tín nhiệm, tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accredito
tín dụng(credit) |
Tín dụng(credit) |
tin cẩn
|
tín nhiệm
|
tin cậy
|
Xem thêm ví dụ
Tieni presente che non possiamo effettuare accrediti per le ritenute passate, le quali vengono versate direttamente all'IRS a fronte delle imposte federali USA da te dovute. Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn. |
Il pagamento viene effettuato in questa data e, seppure l'accredito richiede un po' di tempo, lo riceverai comunque entro la fine del mese. Thanh toán sẽ được phát hành vào ngày này, nhưng sẽ mất một thời gian để gửi đến bạn và bạn sẽ nhận được thanh toán không muộn hơn cuối tháng. |
Se ci riesce, viene rilasciata una licenza che accredita l'animale ad operare sul campo -- esattamente come si fa per i cani. Nếu chuột làm được như vậy, nó sẽ được cấp giấy chứng nhận trở thành một con chuột được chính thức công nhận để có thễ hoạt động trên chiến trường thật sự -- cũng giống như chó vậy. |
Se lo stato è "Rimborsato", troverai un accredito sulla tua forma di pagamento. Nếu trạng thái là "Đã hoàn tiền," bạn sẽ thấy một khoản tín dụng được tính cho phương thức thanh toán của mình. |
Il numero di giorni necessario all'accredito del bonifico sul conto bancario potrebbe variare a seconda dell'istituto bancario. Thời gian cần để chuyển khoản đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau, tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn. |
Se lo stato è "Annullato", significa che l'ordine non è mai stato addebitato e non troverai un accredito sulla tua forma di pagamento. Nếu trạng thái là "Đã hủy", đơn đặt hàng không hề bị tính tiền và vì thế bạn sẽ không thấy khoản tín dụng nào được tính cho phương thức thanh toán của mình. |
Brown, che aveva inizialmente riconosciuto agli spagnoli il diritto all'accredito, contestò il fatto quando scoprì che il loro estratto, contenente abbastanza informazioni da permettere al team di Ortiz di ritrovare Haumea nelle immagini del 2003, era stato consultato prima che Ortiz pianificasse ulteriori osservazioni telescopiche per ottenere nuove immagini utili per un secondo annuncio all'MPC del 29 luglio. Những thông tin này là đủ để nhóm Tây Ban Nha có thể tìm lại những bức ảnh có thể phát hiện ra Haumea trong những bức ảnh năm 2003, và những thông tin này lại bị xem lại một lần nữa trước khi nhóm của Ortiz quan sát để thực hiện những bức ảnh khác nhằm lần thứ 2 thông báo cho MPC vào 29 tháng 7. |
In totale, l'Internet Adult Film Database le accredita circa 160 pellicole. Theo thống kê của Internet Movie Database có khoảng gần 100 bộ phim về đề tài này. |
Se lo stato è "Annullato", significa che l'ordine non è mai stato addebitato e non troverai un accredito sulla tua forma di pagamento. Nếu trạng thái là "Bị hủy", đơn đặt hàng không hề bị tính tiền và vì thế bạn sẽ không thấy khoản tín dụng nào được tính cho phương thức thanh toán của mình. |
Oggi nel Montana, più della metà del reddito non è guadagnato nel Montana, ma arriva da fuori dello stato: accrediti pensionistici investimenti e così via, il che rende il Montana vulnerabile rispetto al resto degli Stati Uniti. Ở Montana ngày nay, hơn 1/2 thu nhập của Montana không phải kiếm được trong phạm vi Montana, mà đến từ ngoại bang: tiền thuế từ an ninh xã hội, đầu tư và vân vân, khiến cho Montana yếu kém hơn so với các bang khác ở Hoa Kỳ. |
Le accrediti fin troppo potere. Em gán cho mẹ nhiều quyền lực quá rồi đó. |
Lo facciamo per essere sicuri che quando ti inviamo il pagamento reale, il conto bancario di accredito sia quello corretto. Chúng tôi thực hiện bước này để đảm bảo rằng khi chúng tôi gửi thanh toán thực tế của bạn, chúng tôi sẽ gửi đến tài khoản ngân hàng chính xác. |
Oggi nel Montana, più della metà del reddito non è guadagnato nel Montana, ma arriva da fuori dello stato: accrediti pensionistici investimenti e così via, il che rende il Montana vulnerabile rispetto al resto degli Stati Uniti. Ở Montana ngày nay, hơn 1/ 2 thu nhập của Montana không phải kiếm được trong phạm vi Montana, mà đến từ ngoại bang: tiền thuế từ an ninh xã hội, đầu tư và vân vân, khiến cho Montana yếu kém hơn so với các bang khác ở Hoa Kỳ. |
Rinuncerò all'accredito. Tôi sẽ chịu chi phí. |
Torna, e te lo accredito io stesso. Các bạn xong việc, đích thân tôi sẽ đề xuất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accredito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accredito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.