aceptable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aceptable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aceptable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aceptable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là OK, đâu vào đấy, được, ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aceptable

OK

adjective

đâu vào đấy

adjective

được

adjective

Estoy catorce balas por debajo del éxito aceptable.
Nếu may mắn, băng đạn 14 viên sẽ giết được tất cả.

ổn

adjective

Estoy contento con solo ser aceptable.
Tớ ổn, sẽ ổn thôi.

Xem thêm ví dụ

35 Y pasado dicho tiempo, vuestros bautismos por los muertos, efectuados por los que se encuentren esparcidos en otras partes, no me serán aceptables, dice el Señor.
35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác ở các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán.
Eso es un inconveniente pero es uno aceptable.
Việc đó thật bất tiện nhưng cũng chấp nhận được.
Esto es aceptable.
Điều này là chấp nhận được.
La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días tiene una única e inalterable norma de moralidad sexual: las relaciones íntimas son aceptables sólo entre un hombre y una mujer en la relación matrimonial prescrita en el plan de Dios.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
Y la unica respuesta aceptable es -- ( Público:
Và chỉ có duy nhất một câu trả lời là ( khán giả:
Si utilizas la función "Llamar a un teléfono" de Hangouts, aceptas y te comprometes a cumplir las Condiciones del Servicio de Google, la Política de uso aceptable de Hangouts y Hangouts Chat, la Política de privacidad de Google, y los términos y condiciones adicionales (en conjunto, las "Condiciones del servicio").
Bằng cách sử dụng tính năng “Gọi điện” trong Hangouts (“Dịch vụ”), bạn chấp nhận và đồng ý chịu sự ràng buộc của Điều khoản dịch vụ của Google, Chính sách về mục đích sử dụng được phép của Hangouts và Hangouts Chat, Chính sách quyền riêng tư của Google cũng như các điều khoản và điều kiện bổ sung này (gọi chung là “Điều khoản dịch vụ”).
Con independencia de dónde vivan, los cristianos intentan ejercer sabiduría práctica al tratar las situaciones locales, recordando que algo aceptable y legal en un país puede resultar totalmente inaceptable e ilegal en otro (Proverbios 2:6-9).
Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp.
La falta de honradez está tan extendida que la gente a menudo considera que la mentira, el engaño y el hurto son medios aceptables de evitar el castigo, hacer dinero o progresar.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
5 La Ley mosaica contenía normas y reglas sobre prácticamente todo aspecto de la vida de los israelitas, y exponía lo que era limpio y aceptable, y lo que no lo era.
5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch.
Estoy contento con solo ser aceptable.
Tớ ổn, sẽ ổn thôi.
Sería insensato ocuparnos del todo en actividades fútiles o en la adquisición de bienes accesorios con la idea de que, como estas cosas no son necesariamente malas, tal proceder es aceptable.
Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu.
Si nuestro apoyo a la lactancia materna no es intersectorial, no es aceptable.
Nếu việc hỗ trợ cho con bú không được để tâm đến nó sẽ không hoạt động đủ tốt.
De repente, me estaba volviendo casi aceptable, lo que encontré, ya saben, también fascinante.
Đột nhiên tôi trở thành thứ người được chấp nhận, điều mà tôi cảm thấy, quý vị biết đó, cũng rất hấp dẫn.
8 Puesto que Jehová incluyó estos pormenores en la Ley para indicar a los israelitas cómo podían ser limpios, santos y resultar aceptables a él, ¿no deberían los cristianos hoy en día reflexionar cuidadosamente sobre si están a la altura de estos requisitos?
8 Vì Đức Giê-hô-va đã đưa ra những chi tiết như thế trong Luật Pháp để chỉ dẫn dân Y-sơ-ra-ên cách trở nên tinh sạch, thánh khiết và đẹp lòng Ngài, chẳng phải ngày nay chúng ta cũng cần cẩn thận xem xét mình đáp ứng những đòi hỏi này như thế nào sao?
Entre los productos aceptables se incluyen los siguientes: quitaesmaltes con acetona, bombillas fluorescentes, baterías de automóviles y laca para el pelo con formato de aerosol.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
Esto hace la instalación más sencilla, especialmente para los usuarios nuevos, pero no es siempre aceptable, pues hay programas que deben de ser cuidadosamente configurados para que sean funcionales, para que operen correctamente con otra aplicación o para que su seguridad sea robusta.
Điều này làm cho cài đặt ít khó khăn, đặc biệt đối với người dùng mới, nhưng không phải lúc nào cũng chấp nhận được.Với các yêu cầu đặc biệt, nhiều phần mềm cần được cấu hình cẩn thận để dễ sử dụng, làm việc một cách chính xác với các phần mềm khác, hoặc để được an toàn, và các quản trị viên địa phương thường phải dành nhiều thời gian xem xét và cấu hình lại các loại phần mềm.
(Revelación 17:1-6.) En ella no hay nada aceptable a los ojos de Dios.
Đức Chúa Trời không chấp nhận bất cứ điều gì về dâm phụ đó.
La Organización Mundial de la Salud se propuso el noble objetivo de obtener “un nivel aceptable de salud para todo el mundo”.
Tổ Chức Y Tế Thế Giới lập ra một mục tiêu cao cả là “mức sức khỏe tương đối cho mọi người trên thế giới”.
Un proyecto de ley aceptable.
Dự luật được thông qua.
Entre ellos, por lo general, casi todo se tolera, es aceptable.
Với các người này sao cũng được hết.
Incluso cuando se trataba de modas que nos parecían aceptables, seguíamos el consejo que recibimos hace años: ‘la persona sabia no es la primera en adoptar una nueva moda ni la última en dejarla’.”
Ngay cả với những mẫu thời trang chúng tôi cho là đứng đắn, chúng tôi vẫn theo lời khuyên được nghe vài năm trước: ‘ Người khôn ngoan không phải là người đầu tiên theo thời trang và cũng không phải là người ăn mặc lỗi thời’ ”.
El que ninguna mente humana tenga capacidad para procesar tal cantidad de información no quiere decir que Dios no pueda prestar atención a todos los que se dirigen a él de un modo que le resulte aceptable.
Trên thực tế, không đầu óc người nào có thể xử lý được nhiều thông tin đến thế, nhưng điều đó không có nghĩa là Đức Chúa Trời không thể chú ý đến mọi người cầu nguyện theo cách Ngài chấp nhận.
Abrahán y Sara obraron de buena fe y en conformidad con costumbres que eran aceptables en aquellos tiempos.
Áp-ra-ham và Sa-ra xử trí tình huống theo phong tục thời đó.
9 Algunos de los que entraron en la congregación empezaron a expresar sus creencias en términos de la filosofía griega a fin de hacer su predicación más aceptable a la gente del mundo.
9 Một số kẻ đã gia nhập hội thánh và bắt đầu phát biểu tín ngưỡng của họ với giọng điệu triết lý Hy Lạp, cốt để dễ bề thu hút những người ngoài.
Mucha gente continúa mirando las pruebas -- y la decisión para mirar éxito en pasar -como aceptable, y para culpar su falta en “descuido” o “incompetencia” de parte de alguien.
Rất nhiều người vẫn tiếp tục coi các thử nghiệm, và cái quyết định coi việc thành công vượt qua những thử nghiệm, là những cái có thể chấp nhận được, rồi đổ lỗi những thất bại cho tính 'luộm thuộm' hoặc tình trạng 'kém cỏi' thuộc phần người nào đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aceptable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.