aceptar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aceptar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aceptar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aceptar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chấp nhận, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aceptar

chấp nhận

verb

Acepto, pero sólo bajo una condición.
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

nhận

verb

No puedo aceptar este regalo.
Tôi không thể nhận tặng phẩm này được.

Xem thêm ví dụ

El aceptar esas palabras, obtener un testimonio de su veracidad y ejercitar fe en Cristo produjo un potente cambio en sus corazones y una firme determinación a progresar y ser mejores.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Tenemos que aceptar el miedo y luego tenemos que actuar.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
65 Pero no se les permitirá aceptar más de quince mil dólares de capital de una sola persona;
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
A fin de obtener los permisos necesarios, la Iglesia tuvo que aceptar que los miembros que ocuparían el centro no harían proselitismo.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Aceptar lo indemostrable
Chấp nhận những điều không thể chứng minh được
“Habiendo aceptado esta verdad, me es fácil aceptar todas las demás verdades que él anunció y declaró durante su misión... en el mundo.
“Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian.
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Al aceptar esa invitación, he descubierto en ese libro cosas nuevas e interesantes, a pesar de que lo he leído muchas veces.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Pero tienes que aceptar mis condiciones.
Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi
Había pasado toda la tarde reprochandose el aceptar su oferta.
Cô đã dành cả buổi chiều nhiếc móc bản thân vì đã chấp nhận lời đề nghị của anh.
No podemos aceptar mas desconocidos.
Chúng ta không thể nhận thêm người lạ.
James, Que forma parte de Ser su propio hombre es saber CUÁNDO Aceptar ayuda.
James, một phần tự thân vận động là biết khi nào cần nhận sự giúp đỡ.
Otras maneras de observar nuestros convenios mediante el sacrificio son tan sencillas como el aceptar un llamamiento en la Iglesia y servir fielmente en él, o seguir la invitación de nuestro profeta Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Va a aceptar el internado.
Nó sẽ đi thực tập.
Los clientes de Google Analytics que tengan un contrato de cliente directo con Google pueden aceptar las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads en la sección Administración que encontrarán en la configuración de la cuenta.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Un jovencito tiene un fuerte deseo de ayudar a sus seres queridos a aceptar el Evangelio.
Một thiếu niên có một ước muốn mạnh mẽ để giúp những người thân yêu của mình chấp nhận phúc âm.
Y yo simplemente no podía aceptar eso.
Và tôi không thể đồng ý với điều đó.
El príncipe Nuada le suplicó a su padre que aceptara.
Hoàng tử Nuada xin cha cậu đồng ý.
Este señaló que es difícil aceptar la idea de que el personal médico deba intervenir cuando el paciente o sus representantes rechazan cierto tratamiento.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
La verdadera conversión produce un cambio en las creencias, el corazón y la vida de una persona para aceptar y ajustarse a la voluntad de Dios (véase Hechos 3:19; 3 Nefi 9:20) e incluye el compromiso consciente de convertirse en un discípulo de Cristo.
Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
Si es así, deberás aceptar los términos y condiciones actualizados para seguir usando AdMob.
Nếu có, bạn sẽ cần phải chấp nhận các Điều khoản và điều kiện đã cập nhật để tiếp tục sử dụng AdMob.
El mayor bien que Jesús podía hacer, incluso a los enfermos, los endemoniados, los pobres y los hambrientos, era ayudarlos a conocer, aceptar y amar la verdad del Reino de Dios.
Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời.
Si Hitler aceptara a Jesús y se bautizara, se salvaría.
Nếu Hitler đón nhận chúa bằng cả trái tim và được rửa tội, hắn sẽ được cứu rỗi.
Para registrarte, debes ser propietario de la cuenta o tener el permiso "Administrar las versiones del canal de producción" y debes aceptar las condiciones del servicio.
Để chọn tham gia, bạn phải là chủ sở hữu tài khoản hoặc người dùng với quyền "Quản lý các bản phát hành chính thức" toàn cầu, và bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ.
Pero la diferencia de aceptar esta derrota en particular es que a veces, si ganó el cáncer, si viene la muerte y no tenemos alternativa, entonces la gracia y la aceptación son necesarias.
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aceptar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới aceptar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.