defender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ defender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defender

bảo vệ

verb

Los ciudadanos inmediatamente prepararon todo para defender la ciudad.
Dân chúng ngay lập tức chuẩn bị những gì có thể để bảo vệ thành phố.

trông coi

verb

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, seguimos adelante para defender la raza humana y todo lo que es bueno y justo en el mundo.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
La posición era casi imposible de defender y el río Salween tenía cerca de 1,5 millas (2,4 km) de ancho.
Vị trí đã gần như không thể bảo vệ và có dòng sông Salween rộng khoảng 1,5 dặm (2,4 km) nằm phía sau đấy.
Los Santos de los Últimos Días debemos defender el derecho a tomar decisiones —las decisiones correctas—, y no simplemente defender ese derecho como algo inherente a toda circunstancia9.
Là Các Thánh Hữu Ngày Sau, chúng ta cần phải đứng lên bênh vực cho sự chọn lựa—sự chọn lựa đúng—chứ không phải sự chọn lựa quyền cố hữu trong mọi trường hợp.9
Él siempre mostró valor para defender lo correcto.
Ngài luôn luôn chứng tỏ lòng can đảm để đứng lên bênh vực cho điều đúng.
Bueno, la Universidad de Delft exige que los estudiantes de doctorado tengan que presentar cinco informes que estén preparados para defender.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
Los legisladores estatales buscaron sin éxito intervenir en los pleitos para defender la prohibición del estado sobre el matrimonio entre personas del mismo sexo.
Các nhà lập pháp tiểu bang đã tìm cách không thành công để can thiệp vào các vụ kiện để bảo vệ lệnh cấm của nhà nước đối với hôn nhân đồng giới.
Otros han llegado al extremo de defender que el divorcio de los padres puede beneficiar a los hijos, pues los prepara para que un día superen su propio divorcio.
Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia!
Que seamos puros y valientes en defender el plan de nuestro Padre Celestial y la misión de Su Hijo, nuestro Salvador.
Cầu xin cho chúng ta được thanh khiết và can đảm trong việc bảo vệ kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
Tenemos que defender nuestro acantilado.
Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình.
Dígales que lean Alma 47:7–10 en silencio y que averigüen el lugar a donde fue Lehonti para defender a su ejército, y lo que Amalickíah trató de lograr que hiciera Lehonti.
Yêu cầu họ im lặng đọc An Ma 47:7–10 cùng tìm kiếm nơi mà Lê Hôn Ti đã đi để bảo vệ quân đội của mình và điều mà A Ma Lịch Gia cố gắng thuyết phục Lê Hôn Ti làm.
El ejemplo de Emlyn y de otros como él debe hacernos pensar si estamos dispuestos a defender la verdad a pesar del desprecio de los demás.
Gương của Emlyn và những người khác thúc đẩy chúng ta tự xét xem mình có sẵn sàng đứng ra bênh vực sự thật ngay cả khi bị miệt thị không.
No me disculpo por defender valores morales.
Tôi không thấy có lỗi khi bảo vệ các giá trị đạo đức.
El objetivo del juego es reunir recursos mientras entrena un ejército para defender la base del jugador y atacar a los enemigos del jugador.
Mục tiêu của game là thu thập tài nguyên, trong khi đào tạo một đội quân để bảo vệ căn cứ của người chơi và tấn công kẻ thù.
Amalickíah conspira para hacerse rey — Moroni levanta el estandarte de la libertad — Anima al pueblo a defender su religión — Los creyentes verdaderos son llamados cristianos — Se preservará un resto de la posteridad de José — Amalickíah y los disidentes huyen a la tierra de Nefi — Los que no sostienen la causa de la libertad son ejecutados.
A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử.
Los “creacionistas” —la mayoría de ellos fundamentalistas protestantes— han intentado defender la Biblia a su manera diciendo que la Tierra y el universo tienen menos de diez mil años de existencia.
Lấy cớ là cố gắng ủng hộ Kinh-thánh, những người tin nơi “thuyết sáng tạo”—phần lớn đi đôi với giáo phái Tin lành theo trào lưu chính thống—khăng khăng nói rằng trái đất và vũ trụ đã có chưa tới 10.000 năm.
Sé como defender mi propia ciudadela.
Ta biết cách bảo vệ lâu đài ta.
El profeta Daniel exhibió gran valor al defender lo que él sabía que era correcto y al demostrar valentía para orar, aunque se lo amenazó de muerte si lo hacía5.
Tiên tri Đa Ni Ên đã chứng minh lòng can đảm tột bậc bằng cách bênh vực điều mà ông biết là đúng và bằng cách cho thấy lòng can đảm để cầu nguyện, mặc dù bị hăm dọa sẽ chết nếu ông làm như vậy.5
Tengamos todos nosotros el valor de desafiar la opinión popular, la valentía de defender nuestros principios.
Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình.
Defender el Rey Cotis!
Bảo vệ lãnh chúa Cotys!
Inste a los alumnos a pensar en un aspecto específico de su vida en el que podrían esforzarse más por defender lo correcto.
Khuyến khích học sinh suy nghĩ về một lĩnh vực cụ thể trong cuộc sống của họ, trong đó họ có thể làm nhiều hơn để bênh vực cho điều đúng.
16 En nuestro caso, también podemos contar con la ayuda de Jehová para mantenernos fieles, incluso en las situaciones en las que podríamos perder la vida por defender nuestra fe.
16 Ngay cả nếu chúng ta đối mặt với cái chết vì giữ đức tin, Đức Giê-hô-va có thể và sẽ giúp chúng ta giữ lòng trung kiên.
Es un honor defender a mi país y a mi familia.
Bảo vệ tổ quốc và gia đình là danh dự của ta.
De ese modo, Pablo estableció un precedente en lo relativo a “defender y establecer legalmente las buenas nuevas” (Hechos 16:19-24, 35-40; Filipenses 1:7).
Vì thế, Phao-lô đã lập khuôn mẫu về việc dựa vào pháp luật để “binh-vực” quyền rao giảng tin mừng.—Công-vụ 16:19-24, 35-40; Phi-líp 1:7.
Consultado el 13 de noviembre de 2018. «Joe Gomez: Liverpool sign Charlton defender for £3.5m».
Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017. ^ “Joe Gomez: Liverpool sign Charlton defender for £3.5m”.
4 Nuestra mejor expresión de agradecimiento: Participar de toda alma en la predicación del Reino, honrar el nombre de Jehová, expresar gratitud en oración y defender la verdad lealmente, están entre las mejores formas de expresar nuestro agradecimiento sincero al Creador por todo lo que ha hecho en favor nuestro.
4 Cách tốt nhất để biểu lộ lòng biết ơn của chúng ta: Hết lòng tham gia vào công việc rao giảng về Nước Trời, tôn vinh danh của Đức Giê-hô-va, biểu lộ lòng biết ơn qua lời cầu nguyện và trung thành bênh vực lẽ thật là một số cách tốt nhất để chúng ta biểu lộ lòng biết ơn chân thành về mọi điều mà Đấng Tạo Hóa đã làm cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.