acertadamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acertadamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acertadamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acertadamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chính xác, thích hợp, thích đáng, đúng, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acertadamente
chính xác(rightly) |
thích hợp(appropriately) |
thích đáng(appropriately) |
đúng(rightly) |
đúng đắn(rightly) |
Xem thêm ví dụ
16 Algunas cosas, de entre tantas, pudieron haber adivinado acertadamente; mas he aquí, sabemos que todas estas obras grandes y maravillosas de que se ha hablado no pueden suceder. 16 Trong số nhiều điều họ có thể đoán trúng được một số mà thôi; nhưng này, chúng ta biết rằng, những việc vĩ đại và kỳ diệu đã được nói tới không thể nào xảy ra được. |
La Biblia dice acertadamente: “El orgullo del hombre le traerá humillación, el que se humilla alcanzará honores” (Proverbios 29:23, La Nueva Biblia Latinoamérica, 1989). Kinh Thánh nói một cách thích đáng: “Sự kiêu-ngạo của người sẽ làm hạ người xuống; nhưng ai có lòng khiêm-nhượng sẽ được tôn-vinh”. —Châm-ngôn 29:23. |
El apóstol Pablo aconsejó acertadamente a todos los cristianos, sin olvidar a los casados, que ‘no hicieran nada movidos por espíritu de contradicción ni por egotismo, sino que consideraran con humildad mental que los demás eran superiores, y que vigilaran con interés personal no solo sus propios asuntos, sino también los de los demás’ (Filipenses 2:3, 4). Sứ đồ Phao-lô đã khôn ngoan khuyên tín đồ Đấng Christ, kể cả những cặp vợ chồng: “Chớ làm sự chi vì lòng tranh-cạnh hoặc vì hư-vinh, nhưng hãy khiêm-nhường, coi người khác như tôn-trọng hơn mình. Mỗi một người trong anh em chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa”.—Phi-líp 2:3, 4. |
Por ejemplo, a Herodes Antipas se le llama acertadamente “gobernante de distrito”, y a Galión, “procónsul” (Lucas 3:1; Hechos 18:12). Chẳng hạn, Kinh Thánh gọi chính xác Hê-rốt An-ti-ba là “vua chư-hầu” và Ga-li-ôn là “quan trấn-thủ” (Lu-ca 3:1; Công-vụ 18:12). |
El rotativo católico L’Osservatore Romano dijo acertadamente sobre ellos: “Los primeros cristianos, apenas recibían el bautismo, sentían como deber la difusión del Evangelio. Tờ L’Osservatore Romano của Công Giáo La Mã đã bình luận chính xác về những tín đồ này như sau: “Ngay sau khi chịu phép rửa, các môn đệ Chúa Giê-su thời ban đầu đã xem việc rao truyền Phúc Âm là nghĩa vụ của họ. |
Por eso, esta palabra se tradujo acertadamente como “bondad inmerecida” en la Traducción del Nuevo Mundo. Do đó, từ nguyên ngữ Hy Lạp ấy truyền đạt ý tưởng “lòng nhân từ bao la mà người nhận không xứng đáng được nhận”. |
Eclesiastés 8:9 dice acertadamente: “El hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”. Truyền-đạo 8:9 nói thật đúng: “Người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”. |
2, 3. a) ¿Qué se requiere para escoger acertadamente a un cónyuge? 2, 3. a) Muốn chọn một người bạn đời cách khôn ngoan thì cần phải làm gì? |
En aquel tiempo comenzamos a experimentar más plenamente las palabras de Salmo 92:4, que dice acertadamente: “Porque me has regocijado, oh Jehová, a causa de tu actividad; a causa de las obras de tus manos clamo gozosamente”. Sau đó chúng ta mới bắt đầu cảm nghiệm trọn vẹn hơn những gì Thi-thiên 92:4 nói rất thích hợp: “Vì, hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã làm cho tôi vui-vẻ bởi công-việc Ngài; tôi sẽ mừng-rỡ về các việc tay Ngài làm”. |
(1 Corintios 10:13.) Así es, acertadamente se ha llamado a Jehová “el Dios de todo consuelo, que nos consuela en toda nuestra tribulación”. Đúng vậy, có lý do chính đáng để gọi Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn” (II Cô-rinh-tô 1:3, 4). |
3 Acertadamente nos aconseja la Palabra de Dios: “No cifren su confianza en nobles, ni en el hijo del hombre terrestre, a quien no pertenece salvación alguna. 3 Lời Đức Chúa Trời khuyên chúng ta một cách thích hợp nhất như sau: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Algunos padres preguntan acertadamente: “¿Cuándo debo empezar a hablar sobre asuntos sexuales?”. Một vài bậc cha mẹ hỏi một cách đúng đắn: “Khi nào tôi nên bắt đầu nói về những vấn đề liên quan đến tình dục?” |
(Salmo 16:5, 6; Mateo 6:33.) La Biblia nos dice acertadamente: “Haz rodar sobre Jehová mismo tus obras, y tus planes serán firmemente establecidos”. (Proverbios 16:3.) Kinh-thánh nói cho chúng ta một cách thích hợp: “Hãy phó các việc mình cho Đức Giê-hô-va, thì những mưu-ý mình sẽ được thành-công” (Châm-ngôn 16:3). |
Durante las dos mayores guerras de la historia —acertadamente denominadas I Guerra Mundial y II Guerra Mundial—, hubo malas noticias en proporciones espantosas. Hai chiến tranh lớn nhất trong lịch sử—được gọi một cách thích hợp là Thế chiến I và Thế chiến II—chắc chắn đã thấy tin chẳng lành được báo cáo trên một phạm vi khủng khiếp. |
Pero en este contexto, la palabra original se traduce más acertadamente como “banquete de bodas” (Mateo 22:2-10; 25:10; Lucas 14:8). Nhưng từ trong nguyên ngữ được dịch thích hợp là “tiệc cưới”. |
11 El apóstol Pedro predijo acertadamente: “En los últimos días vendrán burlones con su burla, procediendo según sus propios deseos y diciendo: ‘¿Dónde está esa prometida presencia de él? 11 Sứ đồ Phi-e-rơ nói một cách chính xác như sau: “Trong những ngày sau cùng sẽ có những kẻ chế giễu buông lời nhạo báng, làm theo ham muốn của riêng mình và nói: ‘Lời hứa về sự hiện diện của ngài ở đâu? |
Ha sido catastrófico, como dice acertadamente Eclesiastés 8:9: “El hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”. Thật là thảm khốc, như Truyền-đạo 8:9 nói thật đúng: “Có khi người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy”. |
Acto seguido, el hermano Lett concluyó acertadamente la alegre ocasión aludiendo a 2 Crónicas 32:7 y Deuteronomio 20:1, 4. Sau đó anh Lett kết thúc buổi lễ mãn khóa đầy vui mừng này bằng hai câu Kinh Thánh, 2 Sử-ký 32:7 và Phục-truyền Luật-lệ Ký 20:1, 4. |
El sabio rey Salomón describió muy acertadamente al ser humano cuando dijo: “Son muchos los planes que hay en el corazón del hombre” (Proverbios 19:21). Vị vua khôn ngoan là Sa-lô-môn đã viết: “Lòng con người ấp ủ bao dự tính”.—Châm-ngôn 19:21, Tòa Tổng Giám Mục. |
Muy acertadamente, ella le puso Dill al niño Thôi đủ rồi, làm gì có chuyện đó |
Robin McKie, escritor británico especializado en temas científicos, advierte acertadamente: “El mundo se enfrenta a una crisis del agua que afectará a todos los rincones del planeta”. Ông Robin McKie, một tác giả người Anh chuyên về khoa học, đưa ra lời cảnh báo: “Thế giới đang đối mặt với cuộc khủng hoảng nước, là điều sẽ ảnh hưởng đến mọi nơi trên trái đất”. |
El profesor Gary Mawe describe acertadamente el aparato digestivo como “un laboratorio químico”. Giáo sư Gary Mawe đã khéo léo miêu tả hệ tiêu hóa như “một xưởng hóa học”. |
Un proverbio chino dice acertadamente: “El que pueda prever las cosas con tres días de antelación será rico por miles de años”. Một ngạn ngữ Trung Quốc nói chí lý: “Ai biết những chuyện sẽ xảy ra trước ba ngày, người đó sẽ giàu đến thiên thu”. |
Pablo usó acertadamente el calzado para representar nuestra disposición a transmitir el mensaje del Reino a todo el que escuche. Phao-lô áp dụng giày dép cách thích hợp để biểu thị sự sẵn sàng rao giảng thông điệp Nước Trời cho tất cả những ai muốn nghe. |
De hecho, acertadamente, se ha definido la conciencia como esa “parte de la personalidad que es soluble en alcohol”. Trên thực tế, lương tâm có thể được miêu tả cách thích hợp như “một phần của nhân cách hòa tan được trong rượu”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acertadamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acertadamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.