acino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acino trong Tiếng Ý.
Từ acino trong Tiếng Ý có các nghĩa là nho, hạt, hột, quả nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acino
nhoadjective noun (Frutto commestibile piccolo, rotondo e dalla buccia liscia, di solito viola, rosso o verde, che cresce in grappoli su alcuni vitigni.) All'improvviso il mercato si apre. Ecco la sua scelta: un acino o due acini. Đột nhiên chợ mở cửa. Cô ấy phải lựa chọn: một quả nho hay hai. |
hạtnoun |
hộtnoun |
quả nhonoun All'improvviso il mercato si apre. Ecco la sua scelta: un acino o due acini. Đột nhiên chợ mở cửa. Cô ấy phải lựa chọn: một quả nho hay hai. |
Xem thêm ví dụ
Nello stesso tempo, credeva che durante il predetto Regno millenario di Cristo le viti avrebbero prodotto 10.000 tralci, ogni tralcio 10.000 bracci, ogni braccio 10.000 capi, ogni capo 10.000 grappoli, ogni grappolo 10.000 acini, e ogni acino avrebbe prodotto l’equivalente di 1.000 litri. Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
Si siede, nel mio ufficio del New Hampshire, e mi dice testualmente: ”Voglio che tu mi dia qualcosa da applicare su questi ragazzi che permetta loro di cogliere un acino d'uva, o un'uvetta, dal tavolo, di metterseli in bocca senza romperli, e di cogliere la differenza tra i due senza vederli." Và thật vậy, người này ngồi ở văn phòng của tôi ở New Hampshire và nói rằng, "Tôi muốn anh cho tôi một thứ gì đó mà chúng tôi có thể trang bị cho những chàng trai này, thứ mà có thể nhấc một trái nho khô hay nho tươi lên khỏi mặt bàn, họ có thể đưa nó vào mồm mà không làm hư những trái khác, và họ có thể cảm nhận được sự khác biệt mà không cần nhìn vào nó." |
Così decidiamo che quello che vogliamo fare è prendere una piccola parte della ghiandola mammaria, che è chiamata "acino," dove ci sono tutte queste piccole cose all'interno del seno dove va il latte, e che finisce nel capezzolo attraverso quel piccolo tubo quando il bambino succhia. Vậy, chúng tôi quyết định rằng điều chúng tôi muốn làm là lấy một ít tuyến vú kia, cái được gọi là một "tuyến nang", ở nơi có tất cả những cái nhỏ nhỏ kia bên trong nơi có sữa, và ở cuối đầu núm vú qua ống dẫn nhỏ nơi mà em bé bú, |
Ecco la sua scelta: un acino o due acini. Cô ấy phải lựa chọn: một quả nho hay hai. |
Così decidiamo che quello che vogliamo fare è prendere una piccola parte della ghiandola mammaria, che è chiamata " acino, " dove ci sono tutte queste piccole cose all'interno del seno dove va il latte, e che finisce nel capezzolo attraverso quel piccolo tubo quando il bambino succhia. Vậy, chúng tôi quyết định rằng điều chúng tôi muốn làm là lấy một ít tuyến vú kia, cái được gọi là một " tuyến nang ", ở nơi có tất cả những cái nhỏ nhỏ kia bên trong nơi có sữa, và ở cuối đầu núm vú qua ống dẫn nhỏ nơi mà em bé bú, |
Così, abbiamo sezionato la ghiandola mammaria del topo, e tutti quei graziosi acini erano là, ognuna di quelle strutture col rosso intorno è un acino, e abbiamo detto: ok, ora proviamo a farlo, e io mi sono detta che forse quella roba rossa intorno all'acino, che si pensa sia solo una impalcatura di sostegno, forse contiene informazioni, forse dice alle cellule cosa fare, magari dice al nucleo cosa fare. Vậy, chúng tôi làm một phần tuyến vú của con chuột, và tất cả các tuyến nang dễ thương này ở đấy, mỗi cái trong những cái màu đỏ xung quanh chúng là một tuyến nang, và chúng tôi nói rằng, được thôi, chúng ta sẽ thử và làm nó, tôi nói, có thể cái đám màu đỏ đó quanh tuyến nang mà mọi người nghĩ là chỉ có những cấu trúc khung, có thể nó có thông tin, có thể nó nói tế bào những việc phải làm, có thể nó nói hạt nhân những việc phải làm. |
Sai, ho mangiato un acino d'uva piu'o meno cinque ore fa, quindi e'meglio che questo lo divida con te. Tớ đã có 5h rất tuyệt, vậy nên sẽ tốt hơn nếu chia sẽ với cậu. |
E vedete qui, nell'ingrandimento l'acino normale e l'orribile tumore. Và bạn nhìn thấy ở đây trong phóng đại lớn hơn này những tuyến nang bình thường và cái u xấu xí. |
(Isaia 5:2, 7; nota in calce) L’uva selvatica è molto più piccola dell’uva coltivata e ha pochissima polpa, in quanto i semi occupano praticamente tutto l’acino. (Ê-sai 5:2, 7) Nho hoang thì nhỏ hơn nho vườn và có rất ít thịt vì hạt to gần bằng trái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới acino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.