acqua trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acqua trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acqua trong Tiếng Ý.

Từ acqua trong Tiếng Ý có nghĩa là nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acqua

nước

noun (molecola costituita da due atomi di idrogeno e uno di ossigeno)

Senza acqua non possiamo vivere.
Không có nước chúng ta không thể sống được.

Xem thêm ví dụ

Si provvedono il prima possibile cibo, acqua, riparo, assistenza sanitaria e sostegno emotivo e spirituale
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
È un problema difficile perché l'acqua fuoriesce, ma riesce a farlo.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Questo non solo lo isola dal freddo estremo, ma gli permette di raddoppiare o triplicare la velocità che riesce a raggiungere in acqua.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Assaggiare l'acqua.
Nếm vị nước.
L'acqua di questo canale scorre nel giardino.
Nước từ kênh này chảy vào trong vườn.
Il cielo si aprì e vomitò pioggia, un acquazzone violento, una cortina d'acqua brunastra.
Bầu trời đột nhiên bùng mở ra và đổ mưa xối xả, một trận mưa như trút nước nâu nâu sền sệt.
Il colera si contrae soprattutto dopo aver ingerito acqua o alimenti contaminati da materia fecale di individui infetti.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Portò loro del succo di frutta, una spazzola per i vestiti, un catino d’acqua e degli asciugamani.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
(Matteo 24:37-39) Allo stesso modo l’apostolo Pietro scrisse che come “il mondo di quel tempo subì la distruzione quando fu inondato dall’acqua”, così sul mondo attuale incombe il “giorno del giudizio e della distruzione degli uomini empi”. — 2 Pietro 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Io e alcuni altri siamo sopravvissuti nonostante l’acqua che saliva e il freddo della notte, in cui tra l’altro ha nevicato.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.
Non si può attingere acqua da un pozzo secco e se non accantonate del tempo per rifornirvi, avrete sempre meno da dare, anche ai vostri figli.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Nel 1943 simboleggiai la mia dedicazione a Dio col battesimo in acqua.
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
Utilizzate l'acqua con parsimonia, nella vita di tutti i giorni, chiudendo il rubinetto, quando vi lavate i denti.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
Molti credono che la mancanza di acqua sia dovuta agli sprechi dei singoli individui: far scorrere l'acqua quando si lavano i denti, per esempio, o fare delle docce molto lunghe.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Ad ogni modo, nell'acqua che portai a casa dall'isola di Anglesey, sulla quale si trova la miniera conteneva rame a sufficienza per fare il calco delle pinze del mio interruttore elettrico di metallo.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Egli lodò il Creatore, il quale ha fatto sì che il nostro pianeta rimanga sospeso nello spazio senza nessun sostegno visibile e che le nubi piene d’acqua rimangano sospese sopra la terra.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
Scelta come la più grande invenzione giapponese del XX secolo in un sondaggio giapponese, il ramen istantaneo permise a tutti di preparare questo piatto semplicemente aggiungendo acqua bollente.
Được mệnh danh là phát minh vĩ đại nhất thể kỷ 20 của Nhật Bản trong một cuộc thăm dò của Nhật Bản, ramen ăn liền cho phép bất cứ ai có thể làm ra một phiên bản món ăn gần giống chỉ đơn giản bằng cách thêm nước sôi.
Ero sdraiata dove l'acqua aveva accarezzato lui... e lo trovavo incredibilmente erotico.
Tôi đang nằm ngay chỗ mà nước đã chảy xuống thân thể anh ấy và tôi nhận thấy điều đó kích thích mãnh liệt.
(1 Re 4:20; Ebrei 11:12) Per di più, circa 1.971 anni dopo che Abraamo aveva lasciato Haran, un suo discendente, Gesù, fu battezzato in acqua da Giovanni il Battezzatore e poi con spirito santo da Geova stesso perché divenisse il Messia, il Seme di Abraamo in senso pieno, spirituale.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Ziporà, dagli dell'acqua.
Sephora, cho hắn uống nước.
No, non l'acqua.
Không, không phải nước lọc.
* Come l’acqua ridà vita a un albero assetato, così calme parole di conforto possono ristorare lo spirito di chi le ode.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
L’acqua della vasca è stata riscaldata, il candidato al battesimo vi è stato adagiato con calma e gradualmente e, dopo che si era acclimatato alla temperatura dell’acqua, ha avuto luogo il battesimo vero e proprio.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acqua trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.