acquaintance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquaintance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquaintance trong Tiếng Anh.
Từ acquaintance trong Tiếng Anh có các nghĩa là người quen, sự hiểu biết, bạn quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquaintance
người quennoun (person) They imagine that if certain acquaintances are not invited, these will be hurt. Họ nghĩ rằng nếu không mời một số người quen thì các người này sẽ không vừa lòng. |
sự hiểu biếtnoun You have the acquaintance of modt of the interedting people of the world. Cháu có sự hiểu biết về hầu hết những nhân vật thú vị nhất trên thế giới. |
bạn quennoun Do not forget to include other acquaintances and your relatives. Bạn cũng đừng quên bao gồm họ hàng và những người mà bạn quen biết. |
Xem thêm ví dụ
(Psalm 25:4) Personal study of the Bible and of the Society’s publications can help you become better acquainted with Jehovah. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
1 Are you acquainted with anyone who has become inactive? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
The locals are keen to get acquainted with anything of a familiar shape and size. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
1:5) Paul may have become acquainted with this family on his first visit to the area a couple of years earlier. Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước. |
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
(2 Kings 16:3) Despite this bad example, Hezekiah was able to “cleanse his path” of pagan influences by getting acquainted with God’s Word. —2 Chronicles 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
• What part does becoming acquainted with the Word of God play in our pressing on to maturity? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
(Galatians 6:10) Some have chosen to invite worldly acquaintances or unbelieving relatives to the wedding talk rather than to the reception. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
They become acquainted with God’s laws and learn the truth about doctrines, prophetic matters, and other subjects. Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác. |
“We are surrounded by those in need of our attention, our encouragement, our support, our comfort, our kindness—be they family members, friends, acquaintances, or strangers. “Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ. |
In 1956, I left Bethel to marry Etty, a pioneer I had become acquainted with when she came from the Netherlands to visit her sister who then lived in London. Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn. |
The 5th chapter of Paul’s letter to the Romans beautifully describes how sinners, once alienated from God, became acquainted with Jehovah’s love. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
Conversation with a friend or acquaintance has a new accompaniment: horn-tooting.” Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”. |
When you met us the other day, we had just been forming a new acquaintance. Khi anh gặp chúng tôi hôm nọ, chúng tôi vừa quen biết thêm một người. |
None of Ward's friends or business acquaintances joined in his enthusiasm for his revolutionary idea. Không ai trong số bạn bè hoặc người quen kinh doanh của Ward tham gia nhiệt tình với ý tưởng cách mạng của anh ấy. |
(For example, consider your promise to “stand as witnesses of God at all times” as it relates to the way you interact with others, including how you treat family members, the things you discuss with friends and acquaintances, the language you use, the kinds of movies or television shows you watch, the music you listen to, social and dating relationships, and how you respond to those who criticize your beliefs.) (Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.) |
If Moses beheld every soul, then it seems reasonable that the Creator of the universe has the power to become intimately acquainted with each of us. Nếu Môi Se thấy mọi linh hồn thì dường như là điều hợp lý rằng Đấng Sáng Tạo vũ trụ có quyền năng để biết tường tận mỗi người chúng ta. |
When Cyprus was under the rule of the Ptolemies, the Cypriots became acquainted with the worship of the Pharaohs. Thời các vua Ptolemy cai trị đảo Chíp-rơ, người dân ở đây bắt đầu quen với việc thờ Pha-ra-ôn. |
Samson’s included his parents, 30 acquaintances of his bride and likely other friends or relatives. Đám cưới của Sam-sôn gồm có cha mẹ chàng, 30 người quen biết với vợ chàng và có thể cũng có sự hiện diện của một số bạn bè và thân-nhân khác (Các Quan Xét 14:5, 10, 11, 18). |
Our primary motive in reading the Bible should always be to become better acquainted with God and thus strengthen our relationship with him. Động cơ chính khi đọc Kinh Thánh là chúng ta muốn biết Đức Chúa Trời rõ hơn, và như thế mối quan hệ của chúng ta với Ngài được chặt chẽ hơn. |
And your age group—18 to 30 for the most part—is the time in a person’s life when your acquaintances are most likely to accept the gospel if it is presented to them. Và lứa tuổi của các em---hầu hết là từ 18 đến 30 là thời gian trong cuộc đời của một người mà những người quen biết của các em hầu như có thể chấp nhận phúc âm nếu phúc âm được trình bày cho họ nghe. |
In about 1526 he had become acquainted, and soon close friends, with Pietro Aretino, the influential and audacious figure who features so strangely in the chronicles of the time. Khoảng năm 1526 bắt đầu quen biết, và nhanh chóng trở nên thân thiết với Pietro Aretino, nhân vật trơ tráo và có ảnh hưởng thường được đề cập một cách kỳ cục trong những cuốn biên niên sử thời kỳ ấy. |
Pointing to it and its significance, he wrote: “No, it was not by following artfully contrived false stories that we acquainted you with the power and presence of our Lord Jesus Christ, but it was by having become eyewitnesses of his magnificence. Nói về sự hiện thấy và ý nghĩa của nó, ông viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài. |
AN ACQUAINTANCE falls to the ground, unconscious. Một người quen ngã xuống, ngất đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquaintance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acquaintance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.