acometida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acometida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acometida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acometida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công kích, 攻撃, tấn công, sự tấn công, cơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acometida

công kích

(attack)

攻撃

(attack)

tấn công

(attack)

sự tấn công

(attack)

cơn

(attack)

Xem thêm ví dụ

42 Si no ha entrado en el nuevo y sempiterno convenio, y se une a otro hombre, ha acometido adulterio.
42 Nếu người vợ không ở trong giao ước mới và vĩnh viễn, và người vợ ấy ăn nằm với một người đàn ông khác, thì người vợ ấy đã phạm tội angoại tình.
Esta acometida devastadora contra la religión puede dar la impresión de que va a eliminar a todas las organizaciones religiosas, incluido el pueblo de Jehová.
Khi những đợt tấn công tàn phá tôn giáo tiến hành, thì dường như là tất cả những tổ chức tôn giáo kể cả dân của Đức Giê-hô-va cũng bị diệt đi.
El 11 los franceses tuvieron más suerte en la nueva acometida al Fortin Bulgare y a la colina 526; tomaron las dos posiciones y obligaron a las baterías búlgaras desplegadas en la carretera Kosturino-Strumica a replegarse.
Ngày 11 tháng 11, quân Pháp tấn công Fortin Bulgare và Đồi 526 lần hai, chiếm được hai vị trí này và buộc pháo binh Bulgaria trên đường Kosturino–Strumica phải rút lui.
Creo que la motivación por las utilidades es extremadamente poderosa, incluso a veces más poderosa que la organización caritativa más acometida o el gobierno.
Tôi nghĩ động lực vì lợi nhuận là vô cùng mạnh mẽ đôi khi còn mạnh hơn chính phủ hay quỹ từ thiện nào
Hallamos otra muestra de las acometidas de Teófilo contra los dioses falsos de su tiempo en las siguientes palabras dirigidas a Autólico: “Los nombres de los dioses a quienes dices das culto, son nombres de hombres muertos.
Một thí dụ khác về việc Thê-ô-phi-lơ tấn công các thần giả vào thời ông, chúng ta thấy trong những lời sau đây viết cho Autolycus: “Tên của các vị thần mà ngươi nói là ngươi thờ phượng, là tên của những vị đã chết rồi...
Nos quedamos mudos de asombro ante el Creador, quien ideó tan ingenioso baluarte arenoso para protegernos de las acometidas del tempestuoso mar.
(Sáng-thế Ký 22:17) Chúng ta vô cùng thán phục Đấng Tạo Hóa, vì Ngài đã thiết kế một bức tường bằng cát độc đáo như thế để chắn bão biển.
Pero, a diferencia de los seres humanos, que obtienen éxitos parciales al combatir los atentados contra su sistema, el Creador es perfectamente capaz de atajar la acometida de Gog, que será más salvaje que la de cualquier hombre.
Tuy nhiên, không giống như con người chỉ có thể thành công giới hạn trong việc đối phó với các cuộc tấn công nhắm vào hệ thống của họ, Đấng Tạo Hóa có đầy đủ khả năng đối phó với cuộc tấn công ác độc hơn của Gót.
Los sasánidas construyeron numerosas fortificaciones en la región del Cáucaso para detener estas acometidas.
Nhà Sassanid cũng đã xây dựng nhiều công sự ở khu vực Caucasus để ngăn cản những cuộc tấn công này.
Los materiales industriales con frecuencia escaseaban, y la producción necesitaba llevarse a cabo tan pronto como fuera posible una vez que los materiales estaban disponibles, una práctica conocida como "acometida".
Vật liệu công nghiệp thường thiếu nguồn cung, và sản xuất cần phải được thực hiện càng nhanh càng tốt khi vật liệu có sẵn - một thực hành được gọi là "bão".
Los Reales Jardines Botánicos de Kew (Inglaterra) se han embarcado en lo que ha sido aclamado como “uno de los mayores proyectos internacionales de conservación jamás acometido”: el Banco de Semillas del Milenio.
Vườn Bách Thảo Hoàng Gia ở Kew, Anh Quốc, đã bắt tay vào một việc được hoan nghênh là “một trong những dự án bảo tồn lớn nhất thế giới đã từng được đưa ra thực hiện”—Dự Án Ngân Hàng Hạt Giống Thiên Niên Kỷ.
Desde 1982, la IAAF ha acometido varios cambios en sus reglas internas que permiten que los atletas puedan recibir compensaciones económicas por su participación en competiciones atléticas.
Bắt đầu từ năm 1982, IAAF đã thông qua một số sửa đổi trong luật của nó, cho phép các vận động viên được nhận những hỗ trợ kinh tế cho việc tham gia vào các cuộc thi đấu quốc tế.
Y otra vez, ese asunto debe ser acometido en el contexto del espacio.
Và nữa, những thứ cần được tách ra trong không gian.
Después de doblar Escocia, la flota fue acometida por una violenta tempestad en aguas del Atlántico, que lanzó muchos navíos contra la costa irlandesa.
Khi đã qua Scotland, một trận bão lớn trên Đại Tây Dương thổi nhiều tàu của họ dạt về phía bờ biển Ai Len.
Es la empresa de mayor envergadura que ha acometido el hombre con el fin de lograr la paz mundial.
Đây là chiến lược bao quát nhất chưa từng có do loài người hoạch định nhằm đem lại hòa bình thế giới.
Sin duda, la construcción de la red de calzadas romanas constituye una de las más grandes empresas acometidas por el hombre.
Xây dựng hệ thống cầu đường như thế là một trong những công trình táo bạo nhất của con người.
19 Y así el Señor nos favoreció; porque si nos hubieran acometido en nuestra debilidad, tal vez habrían destruido nuestro pequeño ejército; pero en esto fuimos preservados.
19 Và như vậy là chúng tôi đã được Chúa ưu đãi; vì nếu chúng đến tấn công chúng tôi trong khi chúng tôi đang yếu kém như vậy, thì có lẽ chúng đã hủy diệt được đạo quân nhỏ bé của chúng tôi rồi; nhưng nhờ thế chúng tôi đã được bảo tồn.
También somos objeto de acometidas inesperadas, como las de la cobra que se abalanza hacia su presa desde un escondite.
Bên cạnh đó, chúng ta cũng gặp phải những cuộc tấn công bất ngờ, như kiểu rắn hổ mang thình lình phóng ra từ nơi ẩn núp.
Allí el gran caudal de sangre que va al cerebro al bajar la cabeza disminuye su velocidad, pues se encauza por una peculiar red de pequeños vasos que regulan la presión arterial y evitan que el cerebro reciba una acometida excesiva.
Tại đây, máu chảy dồn đến óc khi đầu hươu cao cổ cúi xuống, được làm chậm lại bằng cách cho chảy vào một mạng lưới đặc biệt gồm nhiều mạch máu rất nhỏ điều hòa huyết áp và bảo vệ não khỏi bị máu đổ ập vào.
La prevalencia de la acometida significaba que poder ofrecer el pago de primas era vital para el funcionamiento diario de la industria soviética, y como resultado las reformas finalmente fracasaron en su meta de crear un sistema más eficiente.
Tỷ lệ bão tố có nghĩa là khả năng cung cấp các khoản thanh toán tiền thưởng là rất quan trọng cho hoạt động hàng ngày của ngành công nghiệp Liên Xô, và kết quả là các cải cách cuối cùng đã thất bại trong việc tạo ra một hệ thống hiệu quả hơn.
5 Y sucedió que mientras Moroni así se estaba preparando para ir a la batalla contra los lamanitas, he aquí, el pueblo de Nefíah, que se había congregado de la ciudad de Moroni, de la ciudad de Lehi y de la ciudad de Moriantón, fue acometido por los lamanitas.
5 Và chuyện rằng, trong lúc Mô Rô Ni đang chuẩn bị để đi đánh lại dân La Man như vậy, này, dân Nê Phi Ha, tức là những người dân từ các thành phố Mô Rô Ni, thành phố Lê Hi, và thành phố Mô Ri An Tôn quy tụ về đó, đang bị dân La Man tấn công.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acometida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.