acompañante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acompañante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acompañante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acompañante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, người bạn, đồng chí, 同志, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acompañante
bạn(comrade) |
người bạn
|
đồng chí(comrade) |
同志(comrade) |
người yêu(partner) |
Xem thêm ví dụ
Una mujer educada por padres temerosos de Dios recuerda: “No éramos simples acompañantes de nuestros padres en su obra. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
—Pues que el inglés y su acompañante están todavía ahí. - Thế thì tên người Anh và bạn hắn vẫn còn ở đây. |
Durante los últimos seis días, cada día el ejército invasor ha marchado alrededor de la ciudad en silencio, excepto por unos sacerdotes acompañantes que tocan unos cuernos. Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày. |
Creo que le gustará más esta sopa que las dos acompañantes que le mandé anoche. Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy. |
Lidia abrió las puertas de su casa a Pablo y sus acompañantes. Phao-lô và những người khác đã được Ly-đi mở rộng cửa đón tiếp. |
10 min. “Más que un simple acompañante.” 10 phút: “Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng”. |
No busco una acompañante temporal. Tôi không cần mấy quan hệ tạm bợ. |
Pero cuando entra en la adolescencia, cuando cumple 13 años, se le prohíbe que salga de su casa sin un acompañante masculino. Nhưng khi bước vào tuổi thiếu niên, Khi con bé lên 13, nó bị cấm ra khỏi nhà nếu không được hộ tống bởi một người đàn ông. |
Antes de la publicación del álbum, Columbia Records lanzó dos singles, Acceptable In The 80s y The Girls, y Calvin Harris y su banda fueron los artistas acompañantes para Faithless y Groove Armada en sus giras de conciertos en la primavera de 2007. Trước khi phát hành album, Columbia phát hành hai đĩa đơn, "Acceptable in the 80s" và "The Girls", và Harris cùng ban nhạc của mình đã hỗ trợ cho cả Faithless và Groove Armada trên chuyến lưu diễn trực tiếp của họ trong quý hai năm 2007. |
- Pues que el inglés y su acompañante están todavía ahí. - Thế thì tên người Anh và bạn hắn vẫn còn ở đây. |
Dan, llamaste a una agencia de acompañantes. Dan! anh đã gọi dịch vụ hộ tống ấy. |
No necesito pagar acompañantes. Tôi không cần một vệ sĩ ăn lương. |
De igual modo, los acompañantes de los novios (los amigos del novio y las damas de la novia) no tienen por qué ser muchos. Tương tự như vậy, không cần phải có nhiều phù dâu, phù rể (các bạn của chú rể và cô dâu). |
Me cambiaba de carriles en la autopista y mi acompañante, el piloto, decía... Tôi chuyển làn ở đường cao tốc và tay đua đi kèm đã nói rằng, |
—Son mis acompañantes —dijo Calpurnia. “Chúng là khách của tôi,” Calpurnia nói. |
El uso de flores u otras decoraciones debería ser razonable y moderado, como lo debería ser también la manera como entran en el Salón los novios y sus acompañantes, y el modo de sacar fotografías. (Filipenses 4:5.) Các thứ hoa, hay những thứ trang-trí tương-tự phải khiêm-tốn và hợp với lẽ phải, cách cô dâu chú rể và những người đi theo họ vào Phòng Nước Trời cùng là cách chụp ảnh nhân dịp này cũng phải như thế (Phi-líp 4:5). |
Y comprendí, con mucha claridad, que traer mi propia experiencia de vida de haber trabajado con moribundos y capacitando acompañantes, que cualquier apego al desenlace distorsionaría profundamente nuestra propia capacidad de estar bien presentes en toda la catástrofe. Và tôi đã nhận ra rất rõ bằng kinh nghiệm cuộc sống của bản thân, khi làm việc với những người sắp chết và những học viên chăm sóc rằng bất cứ sự bị ảnh hưởng nào bởi kết quả sẽ bóp méo một cách sâu sắc năng lực của bản thân tôi để có thể hiện hữu một cách đầy đủ trong toàn bộ tấm thảm kịch. |
El publicador que vaya como acompañante también puede contar el tiempo. Người công bố cùng tham dự cũng được báo cáo số giờ. |
La acompañante de tía Agatha, si su pálido cabello rubio y su pequeña figura servían de indicación. Người bầu bạn của dì Agatha, mái tóc vàng nhạt và tầm vóc nhỏ nhắn là vài dấu hiệu. |
Bueno yo hablo más italiano, así que seré tu acompañante. Được rồi, tôi nói tốt nhất tiếng Ý, vì thế tôi sẽ là người hộ tống cô. |
Es mi acompañante. Người đi kèm của con đó. |
En vez de ser simples acompañantes, ¿por qué no conversamos sobre lo que nos ha ayudado a mejorar nuestro servicio? Thay vì là một bạn đồng hành im lặng, sao không chia sẻ với người ấy những điều đã giúp anh chị trở thành người công bố hữu hiệu? |
Kaori finalmente convence a Kōsei para que vuelva a tocar el piano, primero como su acompañante y luego en una competencia de piano. Kaori lần đầu gặp Kōsei khi cô nhờ Tsubaki sắp đặt cuộc hẹn đôi với Watari, và thuyết phục được Kōsei chơi piano trở lại, lần đầu tiên là với tư cách người đệm đàn cho cô ở một cuộc thi. |
¿Organizas citas para las acompañantes? Bà sắp xếp ngày hẹn cho khách? |
Si se quisiera decir que hay más de una persona, los verbos acompañantes también estarían en plural, pero en los casos señalados no lo están. Nếu nói đến nhiều người thì động từ theo sau cũng phải thuộc về số nhiều, nhưng trong những trường hợp kể trên động từ lại thuộc về số ít. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acompañante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acompañante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.