acomodador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acomodador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acomodador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acomodador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dẫn, hướng dẫn viên, hướng dẫn, người hướng dẫn, mặt nạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acomodador

dẫn

(usher)

hướng dẫn viên

(guide)

hướng dẫn

(guide)

người hướng dẫn

(guide)

mặt nạ

Xem thêm ví dụ

▪ Escoger con tiempo a los acomodadores y a los que servirán los emblemas, y explicarles sus deberes, el procedimiento que han de seguir y la necesidad de que vayan vestidos y arreglados de manera digna.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
▪ Escoger a los acomodadores y los que servirán los emblemas, y ponerlos al tanto de sus deberes y del procedimiento apropiado.
▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức.
65:21-23). Y se les animará a pedir a los acomodadores un curso de la Biblia para aumentar sus conocimientos.
Họ cũng biết Nước Đức Chúa Trời sẽ mang lại lợi ích cho nhân loại như thế nào (Ê-sai 65:21-23).
¿Han sido asignados los acomodadores y los que pasarán los emblemas?
Có ai được chỉ định trước để làm người hướng dẫn và chuyền bánh và rượu không?
Acomodadoras procedentes de las congregaciones locales entregaron millones de ejemplares gratuitos del libro Escenario, que contenía imágenes del “Foto-Drama”
Những chị làm nhiệm vụ dẫn chỗ đã phân phát miễn phí hàng triệu bản tóm lược nội dung của “Kịch ảnh” có kèm theo hình
Si a usted se le asigna para ser acomodador o para pasar los emblemas, siga cuidadosamente las instrucciones de los ancianos.
Nếu bạn được chỉ định giúp việc trong buổi lễ kỷ niệm với tư cách người hướng dẫn hay người chuyền bánh và rượu, hãy cẩn thận theo sát chỉ thị của các trưởng lão về những vấn đề này.
Durante la sesión del sábado por la mañana se reservará una sección para quienes vayan a bautizarse, y los acomodadores le indicarán dónde está.
Vào chương trình sáng Thứ Bảy, sẽ có hàng ghế dành cho những người sắp làm báp têm, và các anh hướng dẫn sẽ chỉ bạn đến chỗ này.
Por ejemplo, hay que coordinar el uso del Salón del Reino con las demás congregaciones que tal vez se reúnan allí, hay que limpiar el Salón del Reino, escoger a los acomodadores y a los que servirán los emblemas, y obtener los emblemas.
Những điều này bao gồm việc điều phối việc sử dụng Phòng Nước Trời với những hội thánh khác có thể cùng họp ở đó, làm sạch sẽ Phòng Nước Trời, chọn người dẫn chỗ, người chuyền bánh và rượu và chuẩn bị các món biểu hiệu.
Esto quiere decir que las explicaciones sobre los acomodadores se encuentran en el capítulo 11, párrafo 14.
Điều này có nghĩa là thông tin về giá trị của ấn phẩm trong thánh chức được tìm thấy ở Chương 9, đoạn 22, 23.
Al concluir la última estrofa, los acomodadores dirigirán a los que van a bautizarse al lugar de inmersión.
Sau câu chót, những người tiếp tân dẫn chỗ sẽ hướng dẫn những người muốn làm báp têm đến địa điểm trầm mình.
Eso pudiera abarcar el superentender a los acomodadores.
Anh này cũng có thể có nhiệm-vụ giám-sát hoạt-động của những người lo việc tiếp khách.
El acomodador...
Nhưng người sắp vé nói với chúng tôi là...
Algunos no pudieron contener las lágrimas cuando los acomodadores les dieron un ejemplar.
Nhiều người đã cảm động đến rơi lệ khi những người hướng dẫn phát cho cử tọa bản Kinh Thánh hiệu đính này.
Algunos siervos ministeriales hacen de acomodadores y dan la bienvenida a los que asisten a las reuniones.
Một số phụ tá hội thánh được phân công làm người hướng dẫn để tiếp đón mọi người đến dự nhóm họp.
Y un acomodador me dijo que las vio salir del cine a mitad de la película.
Người giữ cửa nói anh ấy thấy chúng rời khỏi, uh... rạp sau nửa bộ phim.
Cuando en la Conmemoración anterior un acomodador vio llegar a una mujer, este le ofreció ayuda para encontrar al publicador que la había invitado.
Chẳng hạn năm vừa qua, khi một phụ nữ bước vào nơi nhóm họp, anh hướng dẫn đề nghị giúp bà tìm người công bố đã mời bà.
En cierta asamblea, un acomodador le consiguió asientos a un matrimonio.
Tại một hội nghị, anh hướng dẫn đã giúp một cặp vợ chồng tìm chỗ ngồi.
▪ Escoger anticipadamente a los acomodadores y a los que servirán los emblemas, y explicarles sus deberes y el procedimiento que han de seguir.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và thể thức.
Hizo de acomodador en bodas y funerales, me ayudó en la dedicación de sepulturas, bautizó a varios miembros nuevos, ordenó a otros jóvenes a oficios del Sacerdocio Aarónico, enseñó lecciones para los jóvenes, enseñó con los misioneros, abría el edificio para las conferencias y se encargaba de cerrarlo por la noche al término de estas.
Em ấy làm người dẫn chỗ tại lễ cưới, tại đám tang, phụ giúp tôi trong giáo lễ cung hiến mộ phần, làm phép báp têm cho một số tín hữu mới, sắc phong cho các thiếu niên các chức phẩm trong Chức Tư Tế A Rôn, giảng dạy các bài học cho giới trẻ, giảng dạy với những người truyền giáo, mở cửa tòa nhà cho các đại hội, và khóa cửa tòa nhà lúc ban đêm sau khi các đại hội kết thúc.
Los acomodadores abordarán a quienes causen distracción y les pedirán que dejen de hacerlo, recordándoles bondadosamente que presten atención al programa.
Các anh hướng dẫn sẽ tiếp cận với bất cứ người nào gây xáo động và yêu cầu họ phải ngưng, tử tế nhắc nhủ họ chú ý đến chương trình.
Como Ralph no se sentía bien, se fue a la parte trasera del Salón y le pidió a un acomodador que me entregara una nota que decía que se iba a casa.
Ralph cảm thấy không khỏe, nên anh đi về phía sau phòng họp, và nhờ một anh đem đến cho tôi một tấm giấy nói rằng anh đi về nhà.
3 Comuníquennos sus metas: Un niño de ocho años dijo a un superintendente de distrito: “Primero quiero bautizarme; después me gustaría ayudar en la congregación manejando el equipo de sonido y los micrófonos, ser acomodador, colaborar en el Departamento de Literatura y leer en el estudio de libro y en el Estudio de La Atalaya.
3 Hãy cho chúng tôi biết mục tiêu của các em: Một em trai tám tuổi đã nói với một anh giám thị địa hạt: ‘Trước hết em muốn báp têm, rồi em thích giúp điều khiển âm thanh và đưa máy vi âm, làm người dẫn chỗ, giúp phân phối sách báo, đọc ở buổi học cuốn sách và Buổi Học Tháp Canh.
¡ Te agarré, acomodador de cajas!
Đồ lắm mồm, chàng đóng hộp!
Al concluir la última estrofa, los acomodadores dirigirán a quienes van a bautizarse al lugar de inmersión.
Sau câu chót, các anh tiếp tân dẫn chỗ sẽ hướng dẫn những người sắp làm báp têm đến địa điểm trầm mình.
2 Los acomodadores deben esforzarse por dar la bienvenida a todos los que vayan llegando al Salón del Reino, especialmente a los nuevos.
2 Những người tiếp tân dẫn chỗ nên mau mắn chào đón mỗi người, đặc biệt một người mới, khi người đó vừa đến Phòng Nước Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acomodador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.