acquittal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquittal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquittal trong Tiếng Anh.

Từ acquittal trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tha bổng, sự làm trọn, sự tha tội, sự trả xong nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquittal

sự tha bổng

noun

sự làm trọn

noun

sự tha tội

noun

Acquittal Based on the Ransom
Sự tha tội dựa trên giá chuộc

sự trả xong nợ

noun

Xem thêm ví dụ

Motion for a judgment of acquittal is granted.
Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận.
Following her acquittal, Isayeva stated that she saw the case as "a test for the institution of press freedom" in Dagestan.
Sau khi được tha bổng, Isayeva nói rằng mình xem vụ này như "một thử nghiệm về thể chế tự do báo chí" ở Dagestan.
When Prime Minister Dean Barrow alleged that his predecessor, Said Musa had secretly diverted public funds and charged him with theft, Shoman was on the legal team that ensured Musa’s acquittal.
Khi Thủ tướng Dean Barrow cáo buộc rằng người tiền nhiệm của ông, Said Musa đã bí mật chuyển hướng quỹ công và buộc tội ông với hành vi trộm cắp, Shoman đã vào đội pháp lý đảm bảo sự tha bổng của Musa.
Frankly, I don't see how you can vote for acquittal.
Tôi không hiểu sao anh lại biểu quyết trắng án.
Military witnesses at the trial alerted high command about the risk of acquittal.
Các nhân chứng trong ngành quân đội đã cảnh báo chỉ huy về các nguy cơ của việc xử trắng án.
In that year, H. L. Mencken deliberately broke Boston law by distributing copies of his banned American Mercury magazine; the ACLU defended him and won an acquittal.
Trong năm đó, H. L. Mencken cố tình phạm luật Boston bằng cách phân phối các bản sao của tạp chí Mỹ của mình bị cấm American Mercury; ACLU bảo vệ ông và đạt được một tuyên bố trắng án.
Following his removal from office and acquittal in his criminal trial, Mecham remained active in politics for several years.
Sau khi bị cách chức và được tha bổng trong phiên tòa hình sự, Mecham vẫn hoạt động chính trị trong vài năm.
Another acquittal.
Lại một vụ tha bổng.
It was either a straight acquittal or nothing.”
Hoặc là tha bổng lập tức hoặc không gì cả.”
She gathers her father's former inmates, all of whom have been released, to testify at her late father's retrial, which results in his acquittal.
Cô tập hợp những người bạn cũ ở trong tù của cha mình, tất cả những người đó đã được thả, để làm chứng cho cuộc tái thẩm cuối cùng.
The second trial started at the Saint Petersburg City Court in November 1999, and ended on 29 December with a full acquittal.
Vụ xử án thứ nhì bắt đầu ở tòa án Sankt-Peterburg từ tháng 11 năm 1999, và kết thức vào ngày 29 tháng 12, với sự hoàn toàn tha bổng.
Fearing that the Exclusion Bill would be passed, and bolstered by some acquittals in the continuing Plot trials, which seemed to him to indicate a more favourable public mood towards Catholicism, Charles dissolved the English Parliament, for a second time that year, in mid-1679.
Lo ngại Dự luật Loại trừ được thông qua, và được sự ủng hộ của một nhóm người từng được xá tội sau vụ Âm mưu Giáo hoàng, và dường như ông dành nhiều sự ủng hộ cho Công giáo, Charles giải tán Nghị viện Anh, lần thứ hai trong năm đó, vào mùa hạ năm 1679.
Acquittal makes no difference.
Việc ăn gia cầm không xảy ra sự khác biệt.
Acquittal Based on the Ransom
Sự tha tội dựa trên giá chuộc
On July 15, 1983, after 80 judges had been involved, the court delivered the verdict of an acquittal based on determination that he had falsely confessed and that the prosecution had failed to disclose exculpatory evidence to Menda's lawyers prior to his trial.
Ngày 15 Tháng Bảy năm 1983, sau khi 80 thẩm phán đã được tham gia, tòa án chuyển giao bản án, xóa án là dựa trên xác định rằng ông đã bị ép buộc nhận tội trước truy tố viên trước khi luật sư bào chữa của Menda có mặt.
23 A black pebble brought condemnation in Roman courts, whereas a white one meant acquittal.
23 Trong các tòa án La Mã, hòn sỏi đen tượng trưng bị kết án, trong khi hòn sỏi trắng tượng trưng được tha bổng.
Well, the vote's nine to three in favour of acquittal.
Được rồi, số phiếu là 9 - 3 nghiêng về trắng án.
▪ In capital cases, arguments for acquittal were heard first
▪ Trong vụ án mà bị cáo có thể lãnh án tử hình, trước hết quan tòa phải nghe lời bào chữa thuận lợi cho bên bị cáo.
He was later given the nickname "The Teflon Don" after three high-profile trials in the 1980s resulted in his acquittal, though it was later revealed that the trials had been tainted by jury tampering, juror misconduct, and witness intimidation.
Sau đó, ông đã được đặt cho biệt danh "The Teflon Don" sau ba lần ra tòa trong thập niên 1980 mà được tha bổng, mặc dù sau này được tiết lộ rằng các phiên tòa đã bị gian lận bằng cách đút lót bồi thẩm đoàn, thông gian với bồi thẩm viên, và hăm dọa nhân chứng.
Known for his sharp eloquence and imposing stance, Marshall claimed that he had secured 99 acquittals out of 100 cases he defended for murder during Singapore's period of having trial by jury.
Nổi tiếng vì tài hùng biện sắc bén và lập trường oai nghiêm, ông tuyên bố rằng mình đã giành được 99 tuyên bố trắng án trong 100 vụ án mà ông bào chữa về tội giết người trong thời gian Singapore có hệ thống xét xử thông qua bồi thẩm đoàn.
It was either a straight acquittal or nothing.""
Hoặc là tha bổng lập tức hoặc không gì cả.”
On May 17, the 18 remaining students were released, but protesters stood outside the gates of the courts demanding their acquittal.
Vào ngày 17, 18 còn lại học sinh khác được thả, nhưng biểu tình đứng bên ngoài cổng của tòa án yêu cầu của họ tuyên bố trắng án.
▪ Judges took turns when voting to acquit or to condemn, commencing with the youngest; scribes recorded the words of those who favored acquittal and of those who favored conviction
▪ Bắt đầu từ người trẻ nhất, quan tòa lần lượt biểu quyết, hoặc tha bổng hay kết tội. Kết quả được ghi lại.
▪ The court heard no arguments or witnesses for acquittal
▪ Tại phiên tòa, không có lời bào chữa hoặc người làm chứng cho Chúa Giê-su.
Both trials ended in acquittal; in Johnson's case, the Senate fell one vote short of the two-thirds majority required for conviction.
Cả hai vụ xử kết thúc bằng việc tha bổng; trong trường hợp của Tổng thống Johnson, Thượng viện thiếu một phiếu để được 2/3 đa số để kết tội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquittal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.