acronym trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acronym trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acronym trong Tiếng Anh.

Từ acronym trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ viết tắt, từ, ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acronym

từ viết tắt

noun (chữ viết tắt)

You may think that's a sneeze, but it's not a sneeze, it's an acronym.
Nghe có vẻ giống tiếng hắt hơi, nhưng nó không phải là tiếng hắt hơi, nó là từ viết tắt.

từ

noun

A big mouthful — you can see why we use the acronym CRISPR.
Thật líu lưỡi — đó là tại sao chúng tôi sử dụng từ viết tắt CRISPR.

ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

On her social media website Littlemonsters.com, Gaga later corrected the song title, saying that it is actually "G.U.Y.", an acronym for "Girl Under You".
Trên trang web dành cho fan của mình LittleMonster.com, Gaga đã khẳng định tên bài hát là G.U.Y.,viết tắt của "Girl Under You" (Cô gái ở bên dưới bạn).
Originally known as the Fédération internationale de basket-ball amateur (hence FIBA), in 1989 it dropped the word amateur from its name but retained the acronym; the "BA" now represents the first two letters of basketball.
Ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur (viết tắt là FIBA), năm 1989 bỏ từ Amateur của tên chính thức nhưng vẫn giữ nguyên từ viết tắt; "BA" hiện tại là hai chữ cái đầu của từ basketball.
The name ASICS is an acronym of the Latin phrase anima sana in corpore sano which translates to "healthy soul in a healthy body" and derives from Juvenal's aphorism mens sana in corpore sano.
Tên gọi ASICS là một từ viết tắt của cụm từ Latin anima sana in corpore sano, nghĩa là "tâm hồn khoẻ mạnh trong một thân thể khoẻ mạnh" (healthy soul in a healthy body) mà xuất phát từ câu cách ngôn của Juvenal mens sana in corpore sano hoặc câu nói của Thales "Νοῦς ὑγιὴς ἐν σώματι ὑγιεῖ".
AIESEC was originally a French acronym for Association internationale des étudiants en sciences économiques et commerciales (English: International Association of Students in Economic and Commercial Sciences).
Tên của tổ chức, AIESEC nguyên bản là viết tắt của Association Internationale des Étudiants en Sciences Économiques et Commerciales (tiếng Pháp có nghĩa là Tổ chức Quốc tế của Sinh viên Ngành Khoa học Kinh tế và Thương mại).
The equivalent term in the United Kingdom for purchases of tickets is COBO, an acronym for Care Of Box Office.
Thuật ngữ tương đương ở Vương quốc Anh để mua vé là COBO, từ viết tắt của Care Of Box Office.
Explorer 36 (also called GEOS 2 or GEOS B, acronym to Geodetic Earth Orbiting Satellite) was a U.S. satellite launched as part of the Explorers program, being the second of the two satellites GEOS.
Explorer 36 (còn được gọi là GEOS 2 hoặc GEOS B, viết tắt của Geodetic Earth Orbiting Satellite) là một vệ tinh của Hoa Kỳ được phóng lên như là một phần của chương trình Explorers và là vệ tinh thứ hai trong hai vệ tinh GEOS.
I am 51 years old, like I told you, and mind-numbing acronyms notwithstanding, I just want to tell you if there has been a momentous time for humanity to exist, it is now, because the present you is brave.
Tôi 51 tuổi như tôi đã nói, và cho dù có những từ viết tắt, tôi chỉ muốn nói với bạn nếu có một thời điểm trọng đại để nhân loại tồn tại, đó là bây giờ, vì "bạn"trong hiện tại là dũng cảm.
The majority of the demonstrations took place on a long stretch of Epifanio de los Santos Avenue, more commonly known by its acronym EDSA, in Metro Manila from February 22–25, 1986.
Đa số các buổi thị uy diễn ra trên một đoạn dài của Đại lộ Epifanio de los Santos thuộc Metro Manila từ ngày 22 đến 25 tháng 2 năm 1986.
Jamboree on the Internet, known by its acronym JOTI, is an international Scouting activity held annually.
Họp bạn trên mạng (Jamboree on the Internet - JOTI) là một hoạt động Hướng đạo quốc tế được tổ chức hàng năm.
It is frequently employed to describe figures who were either tied to the Suharto period, or who upheld the practises of his authoritarian regime, such as corruption, collusion and nepotism (widely known by the acronym KKN: korupsi, kolusi, nepotisme).
Nó thường được sử dụng để diễn tả những con người gắn liền với giai đoạn Suharto, hoặc những người ủng hộ những hành động của chế độ độc tài của ông ta, như tham nhũng, thông đồng và thói dung túng (được biết đến rộng rãi bằng chữ viết tắt KKN: korupsi, kolusi, nepotisme).
Many Jews refer to Naḥmanides as “Ramban,” a Hebrew acronym formed from the initial letters of the words “Rabbi Moses Ben Naḥman.”
Nhiều người Do Thái gọi Naḥmanides là “Ramban”, một từ Hê-bơ-rơ gồm những chữ đầu của các chữ “Rabbi Moses Ben Naḥman”.
A director from the Office of Science division of Workforce Development for Teachers and Scientists, Peter Faletra, suggested the change from the older acronym SMET to STEM.
Giám đốc Phòng Khoa học của Bộ phận Phát triển Nguồn nhân lực cho giáo viên và các nhà khoa học, Peter Faletra, đề nghị thay đổi từ METS (từ cũ) sang STEM.
The acronym ARM was first used in 1983 and originally stood for "Acorn RISC Machine".
Từ viết tắt ARM được dùng lần đầu năm 1983 và ban đầu là viết tắt của "Acorn RISC Machine".
The name GNU is a recursive acronym for "GNU's Not Unix".
Tên gọi GNU là cách viết tắt đệ quy cho "GNU's Not Unix" (GNU không phải Unix).
The first instance of the AIDA acronym was in an article by C.P. Russell in 1921 where he wrote: An easy way to remember this formula is to call in the “law of association,” which is the old reliable among memory aids.
Ví dụ đầu tiên của từ viết tắt AIDA là trong một bài viết của C.P. Russell năm 1921 nơi ông viết: Một cách dễ dàng để nhớ công thức này là để gọi trong "luật của hiệp hội", đó là đáng tin cậy cũ trong số các bộ nhớ.
Internationally, it was known as FIPESO, an acronym derived from its French name: The Federation Internationale des Professeurs de l'Enseignement Secondaire Officiel.
Tổ chức này được gọi là FIPESO, là từ viết tắt tên tiếng Pháp: Le Federation Internationale des Professeurs de l'Enseignement Secondaire Officiel.
Colwell, expressing some dislike for the older acronym, responded by suggesting NSF institute the change.
Colwell, cũng không thích cách viết tắt cũ (METS) và đã hưởng ứng bằng đề nghị NSF thay đổi.
The name "Swift" is not a mission-related acronym, but rather a reference to the instrument's rapid slew capability, and the nimble bird of the same name.
Cái tên "Swift" không phải là từ viết tắt liên quan đến nhiệm vụ, mà là một tham chiếu đến khả năng xoay nhanh của thiết bị và loài chim nhanh nhẹn cùng tên.
Oh, good, I love an acronym.
Hay đấy, tôi rất thích tên viết tắt.
Associação Chapecoense de Futebol, commonly known as Chapecoense and whose acronym is ACF, is a Brazilian football club, based in the city of Chapecó in the state of Santa Catarina.
Associação Chapecoense de Futebol, thường được gọi là Chapecoense và tên viết tắt là ACF, là một câu lạc bộ bóng đá Brazil, có trụ sở tại thành phố Chapecó ở bang Santa Catarina.
AGRA is an acronym.
AGRA là tên viết tắt.
KID (an acronym standing for Kindle Imagine Develop), was a Japan-based company specializing in porting and developing bishōjo games.
KID, viết tắt của Kindle Imagine Develop, là một tổng công ty Nhật Bản chuyên sản xuất và phát triển bishōjo game.
Acronym Database
Cơ sở dữ liệu Viết tắtQuery
POSEC is an acronym for "Prioritize by Organizing, Streamlining, Economizing and Contributing".
POSEC là một từ viết tắt cho " Dành ưu tiên bằng cách Tổ chức, sắp xếp, tiết kiệm và đóng góp".
Initially geared toward economic independence, then toward a certain amount of political autonomy, the project, Isemajandav Eesti ("A Self-Managing Estonia") became known according to its Estonian acronym, IME, which means "miracle".
Ban đầu nó hướng tới sự độc lập về kinh tế, sau đó một phần nào về sự tự trị về chính trị, Chương trình có tên là, Isemajandav Eesti ("A Self-Managing Estonia") (Một Estonia tự quản lý).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acronym trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.