clearance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clearance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clearance trong Tiếng Anh.

Từ clearance trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng hở, sự dọn quang, khoảng trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clearance

khoảng hở

noun

sự dọn quang

noun

khoảng trống

noun

Port clearance 150 feet from the cliff wall, sir.
Khoảng trống mạn trái tàu tới bờ đá là 150 bộ, thưa ông.

Xem thêm ví dụ

Real security, security checks, security watch, security clearance.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Renaud Lavillenie at IAAF "Lavillenie's 6.03m clearance dazzles Paris".
31 tháng 1 năm 2014. ^ Bản mẫu:Iaaf name ^ “Lavillenie’s 6.03m clearance dazzles Paris”.
Now, just as every cell requires nutrients to fuel it, every cell also produces waste as a byproduct, and the clearance of that waste is the second basic problem that each organ has to solve.
Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý.
The tomb was known to the Napoleonic Expedition in 1799, but a full clearance of the tomb only was undertaken by Howard Carter in 1903, although it had been visited by several explorers between 1799 and 1903.
Ngôi mộ đã được biết đến đầu tiên tại Thung lũng các vị Vua trong năm 1799, nhưng việc khai quật ngôi mộ chỉ được thực hiện bởi Howard Carter vào năm 1903, mặc dù nó đã được viếng thăm bởi một số các nhà thám hiểm giữa năm 1799 và năm 1903.
Holders of passports issued by the following 14 countries can apply for a visa on arrival if they are holding a pre-clearance letter issued by Grenada.
Người sở hữu hộ chiếu của 14 quốc gia sau có thể xin thị thực tại cửa khẩu nếu sở hữu thư làm rõ trước được cấp bởi Grenada.
In what is known as the "great clearances", vast forests and marshes of Europe were cleared and cultivated.
Trong cái ngày nay gọi là "cuộc phát quang vĩ đại," những cánh rừng và đầm lầy lớn ở châu Âu bị triệt hạ để trồng cấy.
That was the only way we could publish something outside Rand without going through a formal clearance process.
Đó là cách duy nhất chúng ta có thể xuất bản ngoài khuôn khổ của Rand mà không phải xin phép một cách chính thức.
On November 18, 2013, Tesla released a software update to the air suspension system to increase the ground clearance at highway speeds and requested that the NHTSA conduct an investigation into the fire incidents.
Ngày 18/11/2013, Tesla phát hành một bản nâng cấp phần mềm cho hệ thống giảm xóc khí để tăng khoảng cách với mặt đất ở tốc độ cao và yêu cầu rằng NHTSA tổ chức một cuộc điều tra trong những sự cố cháy.
Provide support services to a manufacturer regarding local advertising, local sales presentations, customs clearance formalities, legal requirements.
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho nhà sản xuất về quảng cáo địa phương, thuyết trình bán hàng tại địa phương, thủ tục thông quan, yêu cầu pháp lý.
Delayed en route to allow time for the clearance of wreckage from her port of destination, her group delivered its charges with their reinforcement troops and equipment to Casablanca on the 18th.
Bị trì hoãn trên đường đi chờ đợi cho việc dọn sạch chướng ngại vật tàu đắm ở cảng đến, đội của nó chuyển giao binh lính tăng viện và thiết bị đến Casablanca vào ngày 18 tháng 11.
Microsoft SharePoint Workspace (formerly known as Microsoft Office Groove): a proprietary peer-to-peer document collaboration software designed for teams with members who are regularly offline or who do not share the same network security clearance.
Microsoft SharePoint Workspace (trước đó là Microsoft Office Groove): một phần mềm cộng tác văn bản ngang hành độc quyền được thiết kế cho nhóm có thành viên thường xuyên ngoại tuyến hay không có chung bảo mật mạng kết nối.
After the 1960s, clearances of poverty-stricken inner city areas like the Gorbals and relocation to "new towns" such as East Kilbride and Cumbernauld led to population decline.
Sau những năm 1960, các khoảng trống của các khu vực thành thị nội địa nghèo đói như Gorbals và di chuyển đến " các thị trấn mới " như East Kilbride và Cumbernauld đã dẫn đến sự suy giảm dân số.
You have clearance.
Anh đã rõ chưa.
However, these drawbacks can be reverted if the country adopts a number of actions, such as minimizing paper-based processes in the customs and technical clearance of imports and exports, and creating “multimodal logistics corridors” where containerized flows on trucks or barges can move on adequate infrastructure and with minimal regulatory delays.
Tuy nhiên, những nhược điểm này hoàn toàn có thể khắc phục nếu chính phủ tiến hành một số biện pháp như giảm thiểu các qui trình hải quan dựa trên giấy tờ, thông quan kỹ thuật xuất, nhập khẩu và xây dựng “hành lang kho vận đa phương thức” để đảm bảo cơ sở hạ tầng phù hợp cho việc vận chuyển hàng container bằng xe tải và xà-lan ít bị chậm trễ vì thủ tục nhất.
Remember to always lift the lower end of the machine to maintain clearance to the coolant tank
Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích
I got security clearance.
Tôi đã được cấp phép.
We run these kind of checks when an agent's about to be promoted to a higher security clearance.
Chúng tôi phải kiểm tra khi có một đặc vị nào được thăng chức lên cấp an ninh cao hơn.
Your thumbprint on a keycard app generates a bar code that gets you anywhere your clearance is allowed.
Vân tay của cậu trên ứng dụng thẻ khóa tạo ra mã vạch quy định việc cậu được đi bất kỳ nơi nào được cho phép.
We clamp it at the center of the jaws leaving adequate clearance for the cutting path
Chúng tôi kẹp nó ở trung tâm của hàm để lại đầy đủ giải phóng mặt bằng cho con đường cắt
Tunnel clearance: Tunnels should in theory be equivalent to long overcrossings, but because of cost the standards can be reduced.
Độ thông đường hầm: theo lý thuyết, các đường hầm tương ứng với các cầu vượt dài, nhưng vì tổn phí nên các chuẩn mực có thể được giảm bớt.
He doesn't have security clearance.
Cậu ta không được sử dụng thông tin bí mật.
I have Top Secret clearance.
Trung úy, tôi được cấp phép xem hồ sơ tối mật đấy.
I know it's hard to hear, but you don't have the clearance.
Tôi biết thật khó nghe, nhưng cô không có giấy phép.
I'm not supposed to talk to anyone about this without clearance.
Tôi không được để lô ra với bất kỳ ai..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clearance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.