acreage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acreage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acreage trong Tiếng Anh.

Từ acreage trong Tiếng Anh có nghĩa là diện tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acreage

diện tích

noun

and it's a lot of acreage.
Và việc đấy tốn rất nhiều diện tích.

Xem thêm ví dụ

Even at this experimental stage, Martin's nut orchard and his forest garden have a huge output for such a tiny acreage.
Ngay cả ở giai đoạn thử nghiệm, vườn cây lấy hạt và vườn rừng của Martin cho ra nhiều nông sản trong một diện tích rất nhỏ.
The oldest recorded spotted leopard was a female named Roxanne living in captivity at McCarthy's Wildlife Sanctuary in The Acreage, Palm Beach County, Florida.
Con báo hoa mai được ghi nhận sống lâu nhất là một con cái tên Roxanne sống trong điều kiện nuôi nhốt tại Khu bảo tồn Động vật hoang dã McCarthy ở The Acreage, Palm Beach County, Florida.
The human population of the island was never high, and the pigs generally ranged freely over its entire acreage.
Dân số quần thể lợ của hòn đảo không bao giờ cao và tổng số cá thể của những con lợn thường dao động tự do trên toàn bộ diện tích.
The Demeter Association recommends that "(a) minimum of ten percent of the total farm acreage be set aside as a biodiversity preserve.
Hiệp hội Demeter khuyến nghị rằng " tối thiểu mười phần trăm trên tổng số diện tích trang trại nên dành riêng để bảo tồn đa dạng sinh học.
In return for giving up the rest of the claim, Lownsdale, Coffin, and Chapman paid Stark for land they had already sold on his acreage, which was roughly 48 acres (190,000 m2) and included most of what was then downtown.
Đổi lại cho bỏ phần còn lại của yêu cầu bồi thường, Lownsdale, Coffin, và Chapman trả Stark cho đất mà họ đã bán được trên diện tích của mình, đó là khoảng 48 mẫu Anh và bao gồm hầu hết những gì sau đó đã được trung tâm thành phố.
Wiltipolls ideally suit small acreage holders and also those farmers who can not continue with the workload associated with wool breeds.
Cừu Wiltipolls lý tưởng phù hợp với những nơi có diện tích nhỏ và những người nông dân không thể tiếp tục với khối lượng công việc liên quan đến giống cừu lấy len.
They have a fast growth rate and are thrifty, more cattle being able to graze on a particular acreage than traditional European breeds.
Giống bò này có tốc độ tăng trưởng nhanh và tiết kiệm, nhiều gia súc có thể chăn thả trên một diện tích cụ thể hơn giống châu Âu truyền thống.
One day the farmer asked if he could take a shortcut across her property to reach his own acreage.
Một ngày nọ, người nông dân đó xin phép để đi con đường tắt ngang qua miếng đất của bà để đến miếng đất của ông.
In 1988, the vast majority of Frozen Head State Park's acreage was classified as a state natural area.
Năm 1988, phần lớn diện tích của vườn bang Frozen Head đã được phân loại như là một khu vực tự nhiên của bang.
The demographic factor, coupled with landownership data, led, for example, to litigation between the Devils Lake Sioux and the State of North Dakota, where non-Indians owned more acreage than tribal members even though more Native Americans resided on the reservation than non-Indians.
Thí dụ, yếu tố nhân khẩu cùng với tư liệu sở hữu đất đưa đến vụ kiện tung giữa người bản địa Sioux ở Devils Lake và tiểu bang North Dakota nơi người không phải bản địa sở hữu nhiều đất đai hơn người bộ lạc mặc dù có nhiều người bản địa sinh sống trong khu dành riêng hơn so với người không phải bản địa.
Lot of acreage out there.
Rất nhiều diện tích ngoài đó.
During late February and early March, three events of snow or rain impacted much of northern China, leaving less than a third of the total acreage of wheat production still affected.
Trong khoảng thời gian cuối tháng 2 và đầu tháng 3, biến cố mưa và tuyết rơi đã làm giảm cơn hạn hán tại miền Bắc Trung Quốc, chỉ còn lại ít hơn một phần ba tổng diện tích sản xuất lúa mì vẫn còn bị ảnh hưởng.
These companies and others obtained extensive acreage from local chiefs and began systematic plantation operations, including bananas.
Các công ty này và các công ty khác đã có được diện tích rộng lớn từ các thủ lĩnh địa phương và bắt đầu các hoạt động trồng rừng có hệ thống, bao gồm cả chuối.
Liberty Island and the acreage on Ellis Island are part of New York City which are completely surrounded by the municipal borders of Jersey City, including 24 acres (97,000 m2) created by land reclamation at Ellis Island and riparian areas.
Đảo Liberty và một phần trên Đảo Ellis là một phần đất của Thành phố New York tuy chúng bị bao bọc xung quanh bởi ranh giới hành chính của Thành phố Jersey trong đó có 24 mẫu Anh (97.000 m2) đất san lấp nhân tạo tại Đảo Ellis và những khu vực gần bờ.
Texas has the most farms and the highest acreage in the United States.
Texas là tiểu bang có nhiều nông trại và có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất tại Hoa Kỳ.
Martin Harris Farm This farm was mortgaged and part of its acreage sold to pay for the printing of the Book of Mormon.
Nông Trại Martin Harris Nông trại nầy được đem cầm và một phần của nông trại được bán để trả tiền cho việc in Sách Mặc Môn.
She mentioned that many years earlier a neighboring farmer, with whom she and her husband had occasionally disagreed, asked if he could take a shortcut across her property to reach his own acreage.
Chị nói rằng nhiều năm trước đây một người nông dân hàng xóm, mà chị và chồng chị đã thỉnh thoảng bất đồng ý kiến với ông, đã yêu cầu xin cho ông có thể đi tắt ngang miếng đất của bà để đến khu đất của ông.
Although sown acreage expanded dramatically between 1960 and 1980, output and crop yields remained stagnant and, in some cases, fell because of natural disasters and poor management.
Mặc dù diện tích gieo trồng mở rộng đáng kể trong khoảng thời gian từ năm 1960 đến năm 1980, sản xuất và sản lượng cây trồng vẫn trì trệ và trong một số trường hợp đã giảm do thiên tai và quản lý kém.
Emphasis was placed on raising crop production and quality by increasing mechanization, improving and expanding acreage, raising crop yields, expanding irrigation, selecting cereal varieties better adapted to natural climatic conditions and better locations for cereal cultivation.
Tăng cường vào việc nâng cao sản lượng và chất lượng cây trồng bằng cách tăng cơ giới hóa, cải thiện và mở rộng diện tích, nâng cao năng suất cây trồng, mở rộng thủy lợi, lựa chọn giống ngũ cốc thích nghi tốt hơn với điều kiện khí hậu tự nhiên và địa điểm trồng ngũ cốc tốt hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acreage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.