acrobatics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acrobatics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrobatics trong Tiếng Anh.
Từ acrobatics trong Tiếng Anh có các nghĩa là các động tác nhào lộn, thuật leo dây, thuật nhào lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acrobatics
các động tác nhào lộnnoun |
thuật leo dâynoun |
thuật nhào lộnnoun |
Xem thêm ví dụ
It also featured 80 children from local junior football clubs and a performing cast of more than 120 Australian dancers, acrobats, Indigenous performers and football freestylers. Nó cũng có 80 trẻ em từ các câu lạc bộ bóng đá cơ sở địa phương và màn biểu diễn của hơn 120 vũ công người Úc, diễn viên nhào lộn, người biểu diễn bản địa và các cầu thủ bóng đá nghệ thuật. |
And here you can see this parasite in action, like in an acrobatic maneuver. Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn. |
The musical starred comedians José María Listorti and Alvaro "Waldo" Navia, former runway model Denise Dumas, tango singer Alberto Bianco and a large cast of dancers directed by choreographer and acrobat Flavio Mendoza. Các diễn viên hài âm nhạc nổi tiếng José María Listorti và Alvaro "Waldo" Navia, người mẫu Denise Dumas, ca sĩ tango Alberto Bianco và một dàn diễn viên múa lớn do đạo diễn biên đạo kiêm đạo diễn Flavio Mendoza đạo diễn. |
Ancient Egyptian "Codes" of conduct "have a curiously modern note: 'you trail from street to street, smelling of beer...like a broken rudder, good for nothing....you have been found performing acrobatics on a wall!'". "Bộ luật" về đạo đức của Ai Cập cổ đại "có một lời ghi chép hiện đại kỳ lạ: 'Ngươi lê bước từ con phố này sang con phố nọ, ngửi thấy mùi bia... giống như một chiếc bánh lái bị gãy, thật tuyệt vì không có gì... ngươi từng được người ta thấy đang biểu diễn thuật leo dây trên một bức tường!'" |
Nova is highly agile, acrobatic, and able to perform maneuvers such as mantling and climbing ledges, hanging from pipes, and sliding down ziplines. Nova khá là nhanh nhẹn, hoạt bát và có khả năng thực hiện các thao tác như che đậy và leo gờ, trèo từ đường ống và trượt xuống theo kiểu zipline. |
Conquering demons is not an acrobatic trick. Trừ ma không phải là biểu diễn tạp kĩ đâu. |
Adobe still provides 3D capabilities in its more popular Adobe Acrobat product, but these features were developed using technology from New Zealand's Right Hemisphere, rather than using Atmosphere. Adobe vẫn cung cấp chức năng 3D trong phần mềm Acrobat của họ, nhưng chức năng này dựa trên công nghệ của công ty Right Hemisphere ở New Zealand, thay vì sử dụng Atmosphere. |
I remember because he wanted to be an acrobat after that. Tôi nhớ vì anh ấy muốn làm diễn viên rạp xiếc sau đó. |
Nuan, the most popular girl in school, had fallen in love with an acrobat from a traveling troupe. Noãn, cô gái nổi tiếng nhất trong trường học, đã yêu một anh chàng nhào lộn trên dây (Acrobat) từ một đoàn kịch.... |
As always she showed her great acrobatic dance ability in her owned self-choreographed dance numbers and continued in the revue throw all 2009 and continued in the company's sequel, "Y Ahora, La Fiesta Está En El Tabarís". Như mọi khi, cô ấy đã thể hiện khả năng nhảy nhào lộn tuyệt vời của mình bằng những điệu nhảy tự biên đạo của riêng mình và tiếp tục trong buổi tổng duyệt năm 2009 và tiếp tục trong phần tiếp theo của công ty, "Y Ahora, La Fiesta Está En El Tabarís". |
Print Preview Enable this checkbox if you want to see a preview of your printout. A preview lets you check if, for instance, your intended " poster " or " pamphlet " layout looks like you expected, without wasting paper first. It also lets you cancel the job if something looks wrong. Note: The preview feature (and therefore this checkbox) is only visible for printjobs created from inside KDE applications. If you start kprinter from the commandline, or if you use kprinter as a print command for non-KDE applications (like Acrobat Reader, Firefox or OpenOffice), print preview is not available here Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây |
With the new updater , Windows users will be able to set Adobe Reader and Acrobat to automatically download updates without any user interaction . Với trình cập nhật mới , người dùng Windows sẽ có thể thiết lập Adobe Reader và Acrobat tự động tải các bản cập nhật mà không cần bất cứ sự tương tác nào của người dùng . |
Some served with Blue Angels acrobatic team from 1973 to 1986. Một số được sử dụng trong Phi đội Thao diễn Blue Angels từ năm 1973 đến năm 1986. |
While some references describe this position as being "for acrobats and not to be taken seriously", others have found it very comfortable, especially during pregnancy. Một số cuốn sách tham khảo coi tư thế này là "dành cho người làm xiếc và không nên làm thử thực sự," một số người cho rằng nó rất dễ chịu, đặc biệt ở thời kỳ mang thai. |
Adagio skating is a form of pair skating most commonly seen in ice shows, where the skaters perform many acrobatic lifts, but few or none of the other elements that are performed by competitive pair skaters. Trượt băng Adagio (Adagio skating): Một hình thức của Trượt băng Đôi thường thấy nhất trong các ice show, nơi các vận động viên biểu diễn các động tác nâng người nhào lộn nhưng mà ít hoặc không có những thành phần khác mà những vận động viên Trượt băng Đôi trình diễn trong bài thi. |
The acrobatic Pitts, Samson replica Chiếc tàu nhào lộn Pitts, mẫu hình Samson |
[ sighs ] Ah, well, that was a narrow escape full of incredible twists and astonishing acrobatics. Đó là một lối thoát chật hẹp với toàn vòng xoắn va ngả rẽ. |
As part of its efforts to garner commercial interest in the software, Adobe introduced support for embedding Atmosphere worlds into PDF documents for viewing in Acrobat Reader. Để giúp làm các công ty để ý vào Atmosphere, Adobe để người ta nhúng thế giới Atmosphere vào tập tin PDF để mở trong Acrobat Reader. |
An opera singer must start training young to learn acrobatics, so I tried everything I could to go to opera school. Một ca sĩ opera phải được tập luyện từ sớm để học cách điều chỉnh tông giọng, thế nên tôi đã thử làm mọi thứ có thể để được đi học tại trường opera. |
I started to learn classic ballet, jazz dance, acrobatics and other things to make my performance better. Tôi bắt đầu học ba lê cổ điển, nhảy jazz, nhào lộn và những thứ khác để có khả năng biểu diễn tốt hơn. |
In Adobe Acrobat Pro's Document Properties, under Reading Options, set the Binding setting to Right Edge. Trong Document Properties của Adobe Acrobat Pro, dưới Reading Options, hãy đặt cài đặt Binding thành Right Edge. |
And your prime suspects are a clown and an acrobat? Và nghi phạm hàng đầu của cậu là một chú hề và một người nhào lộn sao? |
The acrobats were amazing. Những nghệ sĩ xiếc thật tuyệt vời. |
In Detective Comics #38, Wayne takes in an orphaned circus acrobat, Dick Grayson, who becomes his vigilante partner, Robin. Wayne nhận nuôi một cậu bé nhào lộn trong rạp xiếc bị mồ côi tên Dick Grayson, người trở thành trợ tá của anh, Robin. |
Gareth Bale was substituted in for Isco in the 61st minute and scored Madrid's second goal two minutes later, using an acrobatic bicycle kick to finish a cross by Marcelo from the left. Gareth Bale vào sân thay cho Isco vào phút 61 và ghi bàn thắng thứ hai cho Madrid hai phút sau, bằng một pha ngả người móc bóng để kết thúc đường chuyền của Marcelo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrobatics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acrobatics
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.