adamant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adamant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adamant trong Tiếng Anh.

Từ adamant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái cứng rắn, cái sắt đá, cứng rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adamant

cái cứng rắn

adjective

cái sắt đá

adjective

cứng rắn

adjective

Well, if you're so adamant against teaming up with him, what are we doing here?
Chà, nếu như cậu cứng rắn về việc lập đội với cậu ta, thì chúng ta đang làm gì ở đây chứ?

Xem thêm ví dụ

Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th.
Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8.
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos.
Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm.
Adam wanted revenge on those of us who betrayed him.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
What was the difference between Enoch and so many other descendants of Adam?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
(b) What do the Scriptures promise with regard to the effects of Adamic sin?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
The episode was written by co-executive producer Ali Adler, making it the first episode not to be written by any of the co-creators of Glee—Ryan Murphy, Brad Falchuk and Ian Brennan—and it was the second to be directed by choreographer Adam Shankman, who helmed "The Rocky Horror Glee Show" in the second season.
Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai.
Consider our first human parents, Adam and Eve.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
On June 1, 2017, Mary Ann Adams Jones, the police chief's widow (who had remarried), filed a lawsuit for civil damages against Donald Eugene Webb, his wife Lillian Webb, and their son Stanley Webb.
Vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, Mary Ann Adams Jones, góa phụ của cảnh sát trưởng (đã tái hôn), đã đệ đơn kiện đòi bồi thường dân sự đối với Donald Eugene Webb, vợ của ông Lillian Webb và con trai của họ là Stanley Webb.
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade.
Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ.
8 When Adam sinned, Jehovah’s purpose was not thwarted.
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
Adam and Eve were created perfect, and all their children would have been born perfect.
A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo.
Adam and Eve were exposed to what evidence that Jehovah loved them, yet how did they respond?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
9 As a perfect human, Jesus could have concluded that he, like Adam, had the potential for fathering a perfect race.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
From the time of Adam and Eve to the time of Jesus Christ, the Lord’s people practiced the law of sacrifice.
Từ thời A Đam và Ê Va cho đến thời Chúa Giê Su Ky Tô, dân của Chúa đã thực hành luật hy sinh.
Adam, mentioned earlier, felt that way.
Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy.
12 Would Adam’s children be able to keep God’s law perfectly, as he himself in his human perfection had once been able to do?
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
Consequently, the Fall of Adam and its spiritual and temporal consequences affect us most directly through our physical bodies.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
After his death, Adam returned to the same state of nonexistence.
Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu.
Also, he paid the penalty for sin inherited by Adam’s offspring, opening the way to everlasting life. —12/15, pages 22-23.
Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23.
After an initial autopsy on Mays' body on June 29, Vernard Adams, the Hillsborough County, Florida medical examiner, stated that Mays suffered from hypertensive heart disease and that heart disease was the likely cause of his death.
Sau khi khám nghiệm tử thi ban đầu trên cơ thể của Mays vào ngày 29 tháng 6, Vernard Adams, giám khảo y khoa của Hạt Hillsborough, Florida, tuyên bố rằng Mays bị bệnh tim tăng huyết áp và bệnh tim là nguyên nhân gây ra cái chết của anh.
And adam has no idea He killed all those people.
Adam không biết cậu ta đã giết họ.
Jehovah wanted Adam and Eve to live forever.
Đức Giê-hô-va muốn A-đam và Ê-va được sống đời đời.
7 Jesus was God’s Son from his human birth, even as the perfect man Adam was the “son of God.”
7 Chúa Giê-su là Con trên đất của Đức Chúa Trời từ lúc sanh ra làm người, giống như người hoàn toàn A-đam là “con Đức Chúa Trời” (Lu-ca 1:35; 3:38).
Adams was nominated for Outstanding Performance by a Male Actor in a Drama Series at the 2012 Screen Actors Guild Awards, and the show itself has been nominated for two People's Choice Awards.
Adams đã được đề cử cho Diễn xuất xuất sắc của Nam diễn viên trong một bộ phim truyền hình tại giải thưởng Screen Actors Guild 2012, và chương trình đã được đề cử cho hai giải People's Choice.
Is it really believable that God formed Adam from dust and Eve from one of Adam’s ribs?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adamant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.