acumulado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acumulado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acumulado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acumulado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lùm, chất chứa, tích luỹ, được ham thích, dồn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acumulado

lùm

(heaped)

chất chứa

(cumulate)

tích luỹ

(cumulate)

được ham thích

dồn lại

(cumulate)

Xem thêm ví dụ

Recibió una puntuación acumulada de 68.65% en GameRankings y 69/100 en Metacritic.
Nó đã nhận được số điểm trung bình 68,65% trên GameRankings và 69/100 trên Metacritic.
Las gotas de lluvia acumulada en días anteriores se escapan de un canalón destrozado y se pierden en el silencio.
Những giọt nước của một trận mưa trước đó lọt qua một ống máng thủng, mất hút trong thinh lặng.
Para muchos comentaristas, la adaptación cultural acumulada, o aprendizaje social, es un trabajo terminado, fin de la historia.
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện.
Es decir, en la factura consolidada solo se pueden combinar los costes acumulados después de que este cambio entre en vigor.
Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp.
Puede ver el rendimiento acumulado de cada componente (por ejemplo, el rendimiento global de las campañas) y comprobar rápidamente si las campañas generan la cuota de negocio que desea.
Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không.
Meier ha acumulado una gran colección de fotografías polémicas, muestra presuntas naves espaciales (llamadas beamships) así como presuntos extraterrestres, seres humanos llamados “los Plejaren”.
Meier đã tích lũy được một bộ sưu tập ảnh đồ sộ cho thấy con tàu vũ trụ đầy khả nghi mà ông gọi là "beamship" cũng như người Plejaren.
Te Io explicaré en el camino. La Copa Hastings & lt; i& gt; Bienvenidos a la competencia final& lt; / i& gt; & lt; i& gt; por la Copa Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sólo dos equipos han acumulado& lt; / i& gt; & lt; i& gt; suficientes puntos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; para competir en el evento final. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Los Zorros y Sabuesos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; y los Gallos y Toros. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Zorros y Sabuesos, & lt; / i& gt; & lt; i& gt;? quién los representará? & lt; / i& gt;
Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt;
¿Cuáles son las partículas de oro del Evangelio que acumuladas pacientemente en el transcurso de nuestra vida nos brindarán el máximo tesoro: el precioso don de la vida eterna?
Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu?
La memoria como conocimiento, como la experiencia que ha sido acumulada, almacenada en las células cerebrales.
– ký ức như hiểu biết, ký ức như trải nghiệm mà đã được tích lũy, được lưu trữ trong những tế bào não.
Las sillas en las que están sentados, las luces de este auditorio, mi micrófono, los iPads y iPods que tienen son el resultado de la adaptación cultural acumulada.
Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.
Por consiguiente. el miedo a lo desconocido es en realidad miedo de perder lo conocido acumulado.
Vì vậy thật ra, sợ hãi về cái không biết được là sợ hãi về mất mát cái đã được biết đã tích lũy.
Los ingresos acumulados en cada actividad están disponibles en Métricas de conversiones, en los informes de Ad Manager.
Bạn có thể tìm tổng doanh thu tổng hợp cho từng hoạt động thông qua Chỉ số chuyển đổi trong báo cáo Ad Manager.
Se nos dice que no hemos acumulado suficientes posesiones y que no hemos ido a suficientes sitios de diversión.
Chúng ta được cho biết là chúng ta không thu góp đủ của cải cũng như chưa đi đủ chỗ vui.
En ese país, “aumenta la cantidad de los matrimonios de adolescentes que terminan en divorcio”, mientras que se informa que “es más probable que los matrimonios duren si antes de casarse los novios han acumulado sabiduría por unos cuantos años más”.
Cũng tại Hoa-kỳ, “càng ngày càng có nhiều hôn nhân giữa những người trẻ đi đến ly dị”, trong khi báo cáo cho thấy “hôn nhân có nhiều triển vọng lâu dài hơn nếu chú rể và cô dâu thâu thập khôn ngoan thêm một ít năm nữa trước khi làm đám cưới”.
Una buena hermana lo expresó así: “Cuando el agua bajó y llegó el momento de empezar a limpiar, contemplé mi casa y pensé: ‘¡Cuánta basura he acumulado todos estos años!’”.
Một chị phụ nữ hiền lành đã nói như sau: “Sau khi nước rút đi và đến lúc bắt đầu dọn dẹp, tôi nhìn xung quanh nhà mình và nghĩ: ‘Ôi chao, mình đã tích lũy rất nhiều rác trong nhiều năm qua.’”
De este modo, si duplicas el precio de todos los productos que tienes a la venta en el juego, puedes ver si el gasto acumulado de los usuarios que empezaron a jugar después de realizar el cambio es superior o inferior al de los usuarios que empezaron antes.
Điều này có nghĩa là nếu bạn đã tăng gấp đôi giá của tất cả các mặt hàng trên cửa hàng trong trò chơi của mình, bạn có thể xem chi tiêu tích lũy của người dùng đã bắt đầu sau khi thay đổi thấp hơn hoặc cao hơn so với người dùng đã bắt đầu trước thay đổi đó.
Porque mientras tanto, las emisiones se han acumulado.
Bởi vì trong lúc đó, lượng khí thải sẽ tích tụ.
¿Cómo fue que me metí cada vez más en este intento por comunicar, dando charlas en 10 países, siendo arrestado, consumiendo las vacaciones acumuladas durante más de 30 años?
Làm thế nào tôi có thể tiếp tục dấn thân sâu hơn vào các nỗ lực tuyên truyền, thuyết giảng tại 10 nước, bị bắt, và thậm chí còn không có các kỳ nghỉ trong suốt 30 năm qua?
A través del líquido cefalorraquídeo, el sistema drena las sustancias tóxicas que han acumulado entre las células.
Nó sử dụng chất lỏng cerebrospinal để quét đi các chất thải độc hại được dồn lại giữa những tế bào.
Si la meditación es una continuidad del conocimiento, de todo cuanto el hombre ha acumulado entonces no hay libertad.
Nếu thiền định là một tiếp tục của hiểu biết, là tiếp tục của mọi thứ mà con người đã tích lũy, vậy thì không có tự do.
Si se trata de un nombre de dominio, los datos mostrarán el tráfico acumulado en todos sus subdominios, además de todo el tráfico correspondiente al nombre exacto de ese dominio.
Nếu đó là tên miền thì dữ liệu sẽ hiển thị lưu lượng tổng hợp trên bất kỳ và tất cả miền phụ của tên miền đó, cộng với bất kỳ lưu lượng tương ứng nào phù hợp với (đúng) tên miền.
Por lo tanto, ella está autorizada a un 50% de todos los activos acumulados durante el matrimonio.
bà ấy được quyền hưởng đủ 50% của tất cà tài sàn tích luỹ trong suốt cuộc hôn nhân.
Estaba envuelto de pies a cabeza, y el ala de su sombrero de fieltro escondía cada pulgadas de su cara, pero la punta brillante de la nariz y la nieve se había acumulado en contra de su los hombros y el pecho, y se añade una cresta blanca a la carga que llevaba.
Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện.
Esto se traduce en violencia diaria, intereses extranjeros, soborno, drogas, conflictos étnicos, mala salud, vergüenza, miedo, y experiencias traumáticas acumuladas.
Điều này có nghĩa là những cuộc bạo lực vẫn đang liên tiếp diễn ra lợi ích nước ngoài, hối lộ, ma túy, xung đột chủng tộc, y tế tụt hậu, sự xấu hổ, nỗi sợ hãi và những trải nghiệm đau thương cứ thế tích lại, chồng chất mãi lên.
Si crees que nos hemos equivocado y nos confirmas de buena fe que las infracciones de las políticas acumuladas no se han producido debido a una acción o negligencia tuya ni de aquellos de quienes eres responsable, puedes apelar la inhabilitación de tu cuenta mediante el siguiente formulario: Apelación de la infracción de las políticas: cuenta inhabilitada.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acumulado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.