bote trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bote trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bote trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bote trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuyền, chai, hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bote

thuyền

noun

Él explicó el proceso de construir un bote.
Anh ấy giải thích quá trình xây dựng chiếc thuyền.

chai

noun

Si al apretar el bote de champú sale más del necesario, vuelvo a meter el poquito que sobra”.
Anh nói: “Tôi thường rất tằn tiện. Khi đổ hơi nhiều dầu gội ra, tôi đổ lại một ít vào chai”.

hộp

noun

Xem thêm ví dụ

Los visitantes pueden acceder al sistema de cuevas bajo tierra descendiendo 75 m en ascensor o por escaleras, y luego explorar el sistema de cuevas a pie y en bote.
Kể từ những năm 1930, du khách có thể vào hệ thống hang động ngầm xuống 75 m bằng thang máy hoặc cầu thang, và sau đó khám phá hệ thống hang động đi bộ và bằng thuyền.
Un bote?
Thuyền à?
Los hombres jóvenes y fuertes permanecían dentro del bote esperando listos con sus recipientes para sumergirse profundamente en el mar.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
La vibración de las hélices sacudía tanto el bote que casi lo desintegraba antes de bajar resbalando por el otro lado.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
Después volvió a repetir, incluso con mayor énfasis: “Sobre todo, recuerden la regla número uno: ¡permanezcan en el bote!”.
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
—En ese caso, intentaría apoderarme del bote.
-Thì tôi sẽ cố chiếm cái xuồng.
Estoy aquí por el porta-bote.
Tôi đến tìm Thập Phương Châu.
Cuando había un bote, no producía mucho impacto.
Khi có 1 con tàu, không có nhiều sự ảnh hưởng.
Toma el equipo del estante de arriba y ponlo en el bote.
Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền.
Súbete a un bote ya.
Thế nên hãy lên tàu đi.
El plan es que, con la cámara aerial del equipo establizada montada en el bote.
Kế hoạch là đội máy quay phim trên không cố định của đội, giờ được gắn vào thuyền cao tốc, sẽ cho những thước phim hoàn toàn ổn định của con gấu đang bơi.
Conforme la tormenta se intensificaba, el motor de un bote de pesca que estaba cerca de ellos dejó de funcionar.
Khi cơn bão trở nên dữ dội, động cơ của một chiếc tàu đánh cá gần đó ngừng chạy.
Los ojos, dado que se mueven en relación al bote, dicen que estoy en reposo.
Đôi mắt của bạn, bởi nó di chuyển đồng hành cùng với con tàu, nói rằng tôi vẫn đang đứng yên.
Consideremos la regla número uno: ¡Permanezcan en el bote!
Hãy suy nghĩ về điều lệ số một: “phải ở trong thuyền!”
No puedo comprar el bote.
Tôi không thể mua cái thuyền, tôi không có tiền.
Ella golpeó el bote de mostaza sobre la mesa, y luego se dio cuenta del abrigo y el sombrero había sido quitado y puesto sobre una silla en frente de la chimenea, y un par de botas mojadas amenazado óxido de su guardabarros de acero.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
El motor se ha roto, y con el bote inundándose, el equipo debe dirigirse al banco.
Động cơ bị hư, và chiếc thuyền thì đầy nước, đội quay phải hướng vào bờ.
Caminé hasta Port Townsend, Washington, donde construí un bote de madera, en el que fui a través de Puget Sound.
Tôi đi tới tận Port Townsend, Washington, ở đó tôi làm 1 cái thuyền gỗ, dùng nó băng qua Puget Sound.
Case, ¡ el bote!
Case, con thuyền.
Qué lindo bote.
Thuyền đẹp đấy.
Tomen el bote y salgan de ahí.
Lấy con tàu và ra khỏi đó ngay.
Un tipo enorme en un bote.
Cao to đen hôi trên chiếc thuyền
Maggie, ese bote es prácticamente inservible.
Maggie, Cái thuyền đó thực ra chẳng đáng một xu.
Vamos a tomar el bote.
Hãy lấy con thuyền đó.
Conozco a una chica de 14 años en Holanda, por ejemplo, que está demandando su derecho a tomar un bote e ir alrededor del mundo entero por sí misma.
Tôi biết một cô bé 14 tuổi ở Hà Lan, đang yêu cầu được đi vòng quanh thế giới bằng thuyền một mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bote trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.