acumulación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acumulación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acumulación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acumulación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập hợp, bản sưu tập, bộ sưu tập, đống, sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acumulación

tập hợp

(assemblage)

bản sưu tập

(collection)

bộ sưu tập

(collection)

đống

(cumulus)

sưu tập

(collection)

Xem thêm ví dụ

Evitar la acumulación de basura o de artículos innecesarios
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
Ambos favorecían la sobriedad y el autocontrol, siendo compatibles con la acumulación de riquezas.
Cả hai đều khuyến khích sự tiết chế và thái độ tự chủ, và cả hai đều tương thích với nỗ lực tích lũy tài sản.
Aunque mi intención al acumular sea la de evitar el sufrimiento, éste es inherente al proceso de la acumulación.
Mặc dù ý định của tôi trong tích lũy là chặn đứng đau khổ, chính sự đau khổ lại đã có sẵn trong qui trình của tích lũy.
En lugar de liberar el agua por agujeros minúsculos, que fácilmente se podían obstruir por acumulación de partículas minúsculas, el agua se libera por tuberías más grandes y más largas empleando el frotamiento para ralentizar la velocidad del agua en el interior de un emisor (gotero) de plástico.
Thay vì nhỏ nước qua các lỗ đục nhỏ sẽ dễ bị các hạt nhỏ bít lại, thì nước sẽ được thoát ra các lỗ lớn hơn và nhỏ giọt chậm hơn bằng cách làm chậm tốc độ nước chảy trong một bộ nhỏ giọt bằng nhựa.
Con la acumulación de la adenosina, aumenta la necesidad de dormir conocida como la presión para dormir.
Khi adenosine hình thành, nó gia tăng sự thúc đẩy giấc ngủ, còn được gọi là áp lực giấc ngủ.
Pero será muy difícil explicar por qué hay tanta mayor desigualdad de la riqueza que desigualdad de ingresos con un modelo de ciclo de vida, por lo que se necesita una historia en a las personas también les preocupe la acumulación de riqueza por otras razones.
Nhưng sẽ rất khó để giải thích tại sao lại có sự chênh lệch giàu nghèo cao hơn nhiều so với chênh lệch thu nhập chỉ với mô hình vòng đời, nên bạn cần câu chuyện rằng người ta còn quan tâm đến tích lũy tài sản vì những lý do khác.
Los científicos creen que la respuesta es la acumulación de desechos químicos en el cerebro.
Những nhà khoa học nghĩ rằng câu trả lời nằm ở sự gia tăng của các chất thải thừa trong bộ não.
Nefi dijo que nuestros números no serían grandes, pero que la acumulación de luz sería algo digno de ver:
Nê Phi nói rằng tất cả chúng ta sẽ không phải là một con số đông nhưng ảnh hưởng tích cực đầy tích lũy đó thì đầy ấn tượng:
El capitalismo no se basa solo en la acumulación.
Chủ nghĩa tư bản không chỉ là tích lũy.
Obtendrás los mismos resultados que en una búsqueda en Google, pero su rendimiento no se verá afectado por la acumulación de impresiones de anuncio cada vez que busques el contenido.
Bạn sẽ thấy kết quả giống hệt với tìm kiếm của Google nhưng không gây ảnh hưởng tiêu cực cho hiệu suất của bạn bằng cách tích lũy số lần hiển thị quảng cáo mỗi lần bạn tìm kiếm quảng cáo.
En opinión de los especialistas, la acumulación de grasa en el abdomen y la cintura es una señal de peligro.
Các chuyên gia cho rằng những người có mỡ tích tụ ở bụng và eo có nhiều nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
Si nuestros cerebros son objeto de seguimiento y acumulación de datos como nuestros estados financieros y transacciones, si se puede hackearlos y monitorizarlos como nuestra actividad en línea, nuestros teléfonos móviles y aplicaciones, estamos al borde de una amenaza peligrosa para nuestra humanidad colectiva.
Nếu đó chỉ là đối tượng theo dõi và tổng hợp dữ liệu như những hồ sơ và giao dịch tài chính, nếu bộ não có thể bị xâm nhập và theo dõi như các hoạt động trực tuyến, điện thoại di động và các ứng dụng, thì ta đang đứng trước một mối de dọa đối với toàn thể nhân loại.
La bahía fue creada naturalmente por acumulación de sedimentos provenientes de las corrientes del lago que crearon las Islas de Toronto.
Cảng Toronto được hình thành một cách tự nhiên nhờ trầm tích tích tụ từ các dòng nước trong hồ tạo nên quần đảo Toronto.
Pero gradualmente, a medida que los edificios son reparados, veremos la acumulación de un arrecife de caliza bajo la ciudad.
Nhưng dần dần, khi những công trình đó đã được tu sửa, chúng ta sẽ thấy sự mở rộng của 1 dãy đá vôi dưới lòng thành phố.
Uno de los hallazgos más sorprendentes respecto al comportamiento humano es que la acumulación de dinero y posesiones no se traduce necesariamente en un aumento correspondiente de satisfacción y felicidad.
Một trong những khám phá đáng ngạc nhiên nhất về cách cư xử của loài người là người ta không nhất thiết thỏa lòng và hạnh phúc hơn khi tích lũy tiền bạc và của cải vật chất.
Y esos sedimentos quedan enterrados, y con el tiempo, se producen grandes acumulaciones de sedimentos que eventualmente se convierten en rocas.
Chúng bị kẹt lại và chôn vùi, tích tụ lại và hình thành nên một lớp trầm tích rất lớn và dày và dần dần sẽ chuyển thành đá.
La alternativa a eso es mucho menos eficiente y mucho más invasiva de la privacidad, es la acumulación gigantesca de contenido.
Để thay thế siêu dữ liệu phải dùng tới một cách ít hiệu quả và xâm phạm riêng tư hơn nhiều: chính là thu thập hết toàn bộ nội dung trao đổi.
Aquí se aprecia la acumulación en el Arroyo Biona, a un costado del aeropuerto.
Đây là điểm rác tụ lại ở lạch Biona gần sân bay Los Angeles.
Niles Eldredge, acérrimo evolucionista, declara que el registro fósil no revela una acumulación gradual de cambios, sino que durante largos períodos de tiempo “se acumulan pocos o ningún cambio evolutivo en la mayoría de las especies”.
Một người kiên định ủng hộ thuyết tiến hóa là ông Niles Eldredge nói rằng những mẫu hóa thạch cho thấy sự thay đổi không tích lũy dần dần, nhưng trong thời gian dài “rất ít hoặc không có sự thay đổi nào diễn ra trong đa số các loài”29.
Le agrego cosas o se las quito, pero es un mecanismo de acumulación.
Tôi thêm vào cho nó hay lấy đi khỏi nó nhưng nó là một hệ thống máy móc của sự tích lũy.
Y permiten la acumulación de grandes capas de hielo en la Antártida y en el hemisferio norte.
Và điều đó cho phép những chỏm băng lớn hình thành ở Nam Cực và phần trên của bán cầu Bắc.
La cosa es, tenemos una acumulación bastante grande durante la noche.
Nhưng vấn đề là, tối hôm qua chúng đã tụ tập khá đông.
Un informe comentó: “No hay nada en la historia que pueda compararse con la acumulación actual de poder destructivo en el mundo ni con la amenaza que esto presenta a la humanidad”. (World Military and Social Expenditures 1985 [Gastos militares y sociales del mundo, 1985].)
Một báo cáo đã nói: “Không có gì trong quá khứ có thể so sánh với sức tiêu diệt tích trữ trên thế giới ngày nay và đưa đến sự đe dọa cho nhân loại”.—(World Military and Social Expenditures 1985).
Si los rótulos de los anaqueles quedan escondidos debido a demasiada acumulación o sobrecarga de artículos, entonces es difícil hallar las cosas.
Nếu các tấm bảng bị che khuất vì có quá nhiều hàng hóa trên kệ, khách hàng sẽ khó tìm được gì.
Si ese porcentaje disminuye, el cuerpo femenino tiene problemas para sintetizar las hormonas que regulan la menstruación, lo cual podría reducir la acumulación de calcio en los huesos y ocasionar osteoporosis, señaló el rotativo.
Mặt khác, tờ Globe cũng cho biết những người trẻ không mang nặng tinh thần vật chất như thế thì ít bị áp lực và lo lắng, ít than phiền vì căng thẳng, nhưng có thêm lòng tự trọng và quan hệ tốt hơn với cha mẹ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acumulación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.