insist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insist trong Tiếng Anh.
Từ insist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhấn mạnh, cố nài, cứ nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insist
nhấn mạnhverb I insist the use of these beds be turned over to the Ottoman army. Tôi nhấn mạnh, những chiếc giường này sẽ được chuyển cho quân đội Thổ. |
cố nàiverb Then she insisted on offering him a plea deal. Rồi bà cố nài cho người ấy được điều đình để nhẹ tội. |
cứ nhất địnhverb And you insisted on us getting the cheaper one not too long ago. Và anh cứ nhất định chúng ta nên lấy loại rẻ nhất không lâu trước đây. |
Xem thêm ví dụ
She insisted that I play boules (a French bowling game) with him even though it was not my favorite game. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
" Let's have the facts first, " insisted Mr. Sandy Wadgers. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
And if you insist on provoking my men like this, they will behave like men. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
But if you insist, here's what I would say about the dishes if I were Lily's husband. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
Most Zimbabweans have deep respect for the Bible and will often insist that during Scriptural discussions, their children sit and listen. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time. Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào. |
His insistence that faith be consistent with reason is still a valid principle. Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị. |
+ And they will have to know that I, Jehovah, have spoken in my insistence on exclusive devotion,+ when I have finished unleashing my wrath against them. + Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng. |
Vaz had previously denied receiving money from the Hindujas, but insisted that he made no personal gain from the transaction in question. Vaz trước đây đã từ chối nhận tiền từ Hindujas, nhưng nhấn mạnh rằng anh ta không kiếm được lợi ích cá nhân từ giao dịch được đề cập. |
I'm so sorry, Mr. Shaw, but your son insisted. Xin lỗi, ông Shaw, nhưng con trai ông đã... |
However, Mary Lincoln utterly denied these quotes, insisting that Herndon had "put those words in her mouth." Tuy nhiên, Mary Lincoln hoàn toàn bác bỏ những câu trích dẫn ấy và nhấn mạnh rằng Herndon đã "gán cho bà những lời này." |
Truly, displaying an accommodating and generous disposition toward Christians having a weaker conscience —or voluntarily restricting our choices and not insisting upon our rights— demonstrates “the same mental attitude that Christ Jesus had.” —Romans 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
If you insist. Nếu cô ép tôi thì... |
They refused and insisted that he complete the final six films owed. Hãng từ chối và đòi ông phải hoàn thành sáu phim còn nợ. |
After Shawar was successfully reinstated as vizier, he demanded that Shirkuh withdraw his army from Egypt for a sum of 30,000 gold dinars, but he refused, insisting it was Nur ad-Din's will that he remain. Sau khi Shawar thành công phục hồi chức vị tể tướng, ông yêu cầu Shirkuh rút quân đội của mình từ Ai Cập để đổi lấy một số tiền khoảng 30.000 dinar, nhưng ông này đã từ chối và khẳng định rằng Nur ad-Din muốn ông ở lại. |
I too wanted to get baptized, and I kept insisting until Mother asked an older Witness to talk with me about it. Tôi cũng muốn làm báp têm nữa, và tôi cứ đòi như thế cho đến khi mẹ nhờ một anh Nhân-chứng lớn tuổi đến nói chuyện với tôi. |
He's insisting. Anh ta nài nỉ đấy. |
If I hadn't insisted on bringing him back here, he might have died peacefully, in his sleep maybe. Nếu tôi không kiên quyết đòi mang nó lên đây, có lẽ nó đã đi một cách bình thản, có lẽ là trong giấc ngủ. |
She insists on doing it all herself. Thích bản thân mình. |
A 21-year-old pioneer in Japan recalls that his mother insisted that he take in something spiritual each day, and he has been reading the Bible daily, though not always at the same time, since he was three years old. Một anh tiên phong 21 tuổi ở Nhật nhớ lại rằng mẹ anh bảo anh phải thâu thập đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày, và từ khi anh lên 3 tuổi, anh đọc Kinh-thánh hằng ngày, dù giờ giấc đọc Kinh-thánh không cố định. |
▪ How should matters be handled when a householder insists that Jehovah’s Witnesses make no further calls at that home? ▪ Ta phải xử sự thế nào khi một người chủ nhà nói nhất định không muốn Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm nhà người đó nữa? |
I know I frequently confront walls that feel completely unscalable, but my father insists that there are no dead ends. Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt. |
Yet, Justin repeatedly insisted in his writings that the Provider of all things is “a God who is called by no proper name.” Chẳng hạn, một người xưng là môn đồ của Chúa Giê-su, sinh vào khoảng thời gian sứ đồ Giăng qua đời, là ông Justin Martyr đã nhiều lần viết trong các tác phẩm của mình rằng Đấng ban cho mọi thứ là “Thiên Chúa không thể gọi bằng danh”. |
After he was pressured to apologize, Sinatra instead insisted that the journalists apologize for "fifteen years of abuse I have taken from the world press". Sinatra thay vào đó lại khăng khăng bắt các nhà báo phải xin lỗi mình vì "15 năm bị lạm dụng bởi giới báo chí.". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.