adaptar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adaptar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adaptar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adaptar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức, tùy chỉnh, điều chỉnh, ra lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adaptar

sắp xếp

(trim)

tổ chức

(fix)

tùy chỉnh

(customize)

điều chỉnh

(govern)

ra lệnh

(dictate)

Xem thêm ví dụ

Entonces recibí una llamada de la ciudad de Nueva York pidiéndome que adaptara estos conceptos a Times Square o la Highline.
Sau đó tôi nhận được một cuộc điện thoại từ thành phố New York hỏi xem liệu tôi có thể ứng dụng những ý tưởng này tại quảng trường Thời đại hay công viên trên cao Highline.
Por eso es que nos debemos adaptar.
Đó là lý do vì sao ta phải thích nghi.
Recuerde adaptar su mensaje a los compradores y a los dominios asociados con un perfil determinado.
Hãy nhớ đặt thông điệp cho người mua trong bối cảnh phù hợp với các miền liên kết với một hồ sơ nhất định.
Mientras que la cultura luchaba para adaptarse a su nueva carencia de aislamiento, los actores se esforzaron por aumentar la reputación del zkialo entre las clases altas y adaptar los estilos tradicionales a los gustos modernos.
Khi nền văn hóa vật lộn để khắp phục sự thiếu nét riêng biệt của mình, các diễn viên cố tăng cường tiếng tăm của kabuki trong giới thượng lưu và cố hòa trộn phong cách truyền thống với khẩu vị đương thời.
La estrategia de puja CPCm es una modalidad de Smart Bidding que utiliza una amplia variedad de señales en el momento de la subasta, como los datos demográficos, el navegador, la ubicación y la hora, para adaptar las pujas al contexto único del usuario, aunque no en la misma medida que otras estrategias de Smart Bidding, como la de CPA objetivo y o la de retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo.
ECPC là một hình thức Đặt giá thầu thông minh sử dụng nhiều tín hiệu tại thời điểm đấu giá như nhân khẩu học, trình duyệt, địa điểm và thời gian trong ngày để điều chỉnh giá thầu cho bối cảnh duy nhất của ai đó, chứ không phải toàn bộ phạm vi như các chiến lược Đặt giá thầu thông minh khác, chẳng hạn như như CPA mục tiêu và ROAS mục tiêu.
(Si tuviera menos de cuatro alumnos, puede adaptar esta actividad asignándoles a los alumnos más de un pasaje de las Escrituras o seleccionando menos pasajes para analizar).
(Nếu có ít hơn bốn học sinh, các anh chị em có thể làm cho sinh hoạt này phù hợp với lớp học bằng cách chỉ định cho các học sinh nhiều hơn một đoạn thánh thư hoặc bằng cách chọn ra ít đoạn hơn để thảo luận.)
La hermana Rowley prestó servicio en el Comité General de Música y ayudó a adaptar los himnos en muchos idiomas.
Chị Rowley phục vụ trong Ủy Ban Trung Ương Âm Nhạc và giúp sửa chỉnh các bài thánh ca cho thích hợp để dịch sang nhiều ngôn ngữ.
Los maestros que envíen los resultados de la evaluación de sus alumnos a la Oficina de investigación de SeI recibirán un informe que les ayudará a adaptar su enseñanza para satisfacer mejor las necesidades de sus alumnos.
Các giảng viên gửi kết quả đánh giá của học sinh đến Văn Phòng Nghiên Cứu của LGLVVGL sẽ nhận được một bản báo cáo mà sẽ giúp họ thích nghi việc giảng dạy của họ để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của các học sinh của họ.
El objetivo de mi programa es mejorar tu salud pero puedo adaptar los métodos.
Trong khi chương trình của tôi có mục đích cải thiện sức khỏe cho ông, tôi có thể điều chỉnh phương pháp của mình.
Se interesaba lo suficiente en las personas como para hacer el esfuerzo adicional que se requería para adaptar el modo de razonar.
Ông đã lo lắng một cách sâu đậm đến họ đến đỗi ông cố gắng thêm để giúp họ lý luận.
* Al adaptar el curso de estudio, piense detenidamente en las necesidades de los alumnos y tenga en cuenta las impresiones del Espíritu Santo.
* Khi các anh chị em thích nghi với chương trình giảng dạy, hãy xem xét kỹ các nhu cầu của học viên và những thúc giục của Đức Thánh Linh.
Como todas las criaturas de las altas montañas, han tenido que adaptar su cuerpo y su comportamiento para poder sobrevivir.
Giống như các sinh vật trên các dải núi cao, chúng phải thích nghi vừa về cơ thể vừa về hành vi để sống còn.
El remarketing dinámico permite adaptar automáticamente los anuncios en función de los productos o servicios que los usuarios han consultado al visitar un sitio web.
Tính năng tiếp thị lại động cho phép bạn tự động điều chỉnh quảng cáo dựa trên những sản phẩm hoặc dịch vụ mà người dùng đã tương tác trong những lần truy cập trước đó vào trang web của bạn.
¿Cómo puede adaptar este desafío para sí mismo y para su familia?
Các anh chị em có thể thích nghi lời yêu cầu này cho bản thân và gia đình mình như thế nào?
En virtud de los términos de esta licencia, usted podrá reproducir, traducir y adaptar este trabajo con fines no comerciales, siempre y cuando el trabajo esté citado correctamente.
Theo các điều khoản của giấy phép này, các bên có thể sao chép, dịch và chỉnh sửa Tác phẩm này cho các mục đích phi thương mại, với điều kiện là Tác phẩm được trích dẫn phù hợp.
Se sentirá más animado y se adaptará más rápido si participa activamente en el ministerio.
Anh chị sẽ được thêm sức và thích nghi nhanh hơn khi tham gia trọn vẹn vào thánh chức.
Adaptar las lecciones a las necesidades de los alumnos
Làm cho bài học thích nghi với nhu cầu của học sinh
Así que cuando haces algo como esto, necesitas flexibilidad para adaptar el programa.
Vì vậy, khi bạn cố làm một việc như thế này bạn cần một sự linh hoạt để điều chỉnh chương trình
Con este método será fácil adaptar la presentación al territorio.
Cách này giúp tất cả người công bố điều chỉnh lời trình bày cho phù hợp với nhu cầu của những người trong khu vực.
* Adoptar y adaptar el curso de estudio
* Chấp nhận và thích nghi với chương trình giảng dạy
Tienes que adaptar el caballo al jinete.
Ngươi phải thuần hóa con ngựa cho kỵ sĩ.
Decidan lo que decidan, me adaptaré.
Các vị có quyết định thế nào thì tôi cũng theo thôi.
Tan temprano como en 1725, Basile Bouchon, quien fue alumno de Carlos Bruné, usó un lazo de papel perforado en un telar para establecer el patrón a ser reproducido en la tela, y en 1726 su compañero de trabajo, Jean-Baptiste Falcon, mejoró su diseño al usar tarjetas perforadas de papel unidas una a la otra para la eficacia en adaptar y cambiar el programa.
Bài chi tiết: Máy phân tích Bài chi tiết: Thẻ bấm lỗ Từ năm 1725 Basile Bouchon đã dùng một cuộn giấy được đục lỗ trong một máy dệt để tạo những kiểu mẫu có thể dùng đi dùng lại trên vải, và vào năm 1726 đồng nghiệp của ông là Jean-Baptiste Falcon đã phát triển thiết kế bằng cách sử dụng những thẻ giấy đục lỗ gắn với nhau để thuận tiện trong việc tra lắp và thay đổi chương trình.
Podría adaptar la primera sugerencia de la siguiente manera:
Bạn có thể sửa đổi lời đề nghị đầu tiên cho thích hợp như sau:
Para adaptar tu sitio web a las pantallas de los móviles, consulta la guía de diseño de sitios web optimizados para móviles.
Để thay đổi cách trang web của bạn hiển thị cho người dùng trên thiết bị di động so với máy tính để bàn như thế nào, hãy xem hướng dẫn thiết kế trang web thân thiện với thiết bị di động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adaptar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.