adelantar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adelantar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adelantar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adelantar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, vượt, giải phóng, siết chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adelantar

cải thiện

(reform)

cải tiến

(reform)

vượt

(overhaul)

giải phóng

(to release)

siết chặt

(press)

Xem thêm ví dụ

La gente empuja para adelantar en las filas, fuma en ascensores atestados, pone música alborotosa en lugares públicos, y así por el estilo.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
No hagas nada que pueda adelantar la trama.
Đừng làm điều gì khiến câu chuyện có thể phát triển.
Sí, y para adelantar el progreso de la proclamación mundial del Reino, esta creciente “grande muchedumbre” se está haciendo disponible. (Revelación 7:9.)
Vâng, đúng vậy, “đám đông người” này đang tình-nguyện phụng-sự để tiếp-tục cổ-động thêm nhiều hơn nữa việc tuyên-bố về Nước Trời trên khắp trái đất (Khải-huyền 7:9).
En la parábola que la precede, es decir, la parábola de los talentos, Jesús ilustra que los discípulos ungidos que esperan gobernar con él en su Reino celestial tienen que trabajar para adelantar Sus bienes terrestres.
Trong lời ví dụ trước đó, lời ví dụ về các ta-lâng, Giê-su minh họa cho thấy các môn đồ được xức dầu, là những người hy vọng cùng ngài cai trị trong Nước Trời, phải hoạt động để gia tăng tài sản của ngài trên đất.
7 La obra de predicar se efectúa en medio de diversas condiciones, pero tiene que adelantar.
7 Công việc rao giảng đang tiến-hành dù trong nhiều hoàn-cảnh khác nhau, nhưng cần phải được xúc-tiến.
Estos cambios, incluían: Adelantar 4 pulgadas (101 mm) el motor, lo que le daba mas estabilidad.
Những thay đổi bao gồm: Dịch động cơ lên phía trước 4 inches (100mm) để tăng sự ổn định.
6 Los que se han jubilado a menudo tienen excelentes oportunidades para adelantar los intereses del Reino.
6 Những người hưu trí thường có nhiều cơ hội rất tốt để theo đuổi các lợi ích của Nước Trời.
Ustedes tienen los dedos amaestrados para textear y twitear para acelerar y adelantar la obra del Señor, y no sólo para comunicarse rápidamente con sus amigos.
Các em đã biết cách gửi lời nhắn trên điện thoại di động cũng như máy vi tính của mình để làm tăng nhanh và nâng cao công việc của Chúa—chứ không phải chỉ để liên lạc nhanh chóng với bạn bè.
Sí, se le dieron mayores responsabilidades para adelantar los intereses del Amo.
Đúng thế, ngài giao cho họ nhiều trách nhiệm hơn để đẩy mạnh công việc của Chúa.
Ahora me voy a adelantar porque como que me estoy atrasando.
Bây giờ, tôi sẽ lướt qua vì tôi sắp hết giờ.
Entonces me adelantaré y restauraré el enlace de red de Alisa.
Tôi sẽ lo chuyện đó và khôi phục liên lạc với Alisa.
Si el sujeto se entera que estamos tras él, podría adelantar el reloj.
Nếu hung thủ biết ta tìm hắn, hắn có thể đổi giờ.
Hasta las personas de mente inquieta tienen que aprender a fijar la atención en un solo tema a la vez para poder adelantar.
Ngay cả những người có đầu óc tìm tòi cũng phải học cách tập trung tư tưởng vào từng đề tài một nếu họ muốn tấn tới trong sự hiểu biết.
Cuando llegué a la sucursal de Ciudad de El Cabo, comprendí que aún tenía mucho que aprender, de modo que le pregunté al hermano Phillips, el superintendente de sucursal: “¿Qué debo hacer para adelantar?”.
Khi mới đến văn phòng chi nhánh tại Cape Town, tôi mới thấy rằng mình còn phải học hỏi nhiều điều, vì vậy tôi hỏi anh Phillips, giám thị chi nhánh chúng tôi: “Tôi phải làm gì để bắt kịp đây?”
El punto de vista miope de que esta vida es todo cuanto hay perderá toda influencia que haya tenido con relación a tentarlo a sacrificar los principios correctos y una buena conciencia en un esfuerzo por adelantar en el mundo.
Quan niệm thiển cận cho rằng đời sống chỉ có thế thôi sẽ không còn quyến rũ khiến bạn gạt qua những nguyên tắc công bình và một lương tâm tốt nhằm được thăng tiến trong thế gian này.
No obstante, si la madre percibía algún peligro, podía adelantar el nacimiento vomitándolos.
Nếu ếch mẹ nhận thấy có nguy hiểm, nó sẽ sinh bằng cách nôn con ra.
Y quería adelantar el programa.
Và con đang cố học trước chương trình.
Ayudar a estos “merecedores” a adelantar espiritualmente ocasiona verdadero gozo y satisfacción.
Giúp đỡ những người “đáng tiếp rước” tiến bộ về mặt thiêng liêng mang lại niềm vui và sự thỏa lòng thật.
Aunque den cantidades módicas para adelantar los intereses del Reino, de todos modos sus donaciones son significativas.
Dẫu cho họ đóng góp một món tiền nhỏ để đẩy mạnh công việc Nước Trời, sự đóng góp của họ dù sao đi nữa cũng rất quan trọng.
5 Si procura adelantar en su educación o busca un empleo lucrativo, ¿lo hace para enriquecerse y tener más ventajas materiales de las necesarias?
5 Nếu bạn muốn học cao hay tìm kiếm việc làm có lương lớn, có phải là bạn làm thế để làm giàu và có nhiều lợi ích vật chất hơn là mức sống vừa đủ không?
Me adelantaré.
Tôi sẽ tới đó.
El temor al hombre hizo que Saúl se adelantara a Samuel y ofreciera el sacrificio.
Vì sợ loài người nên Sau-lơ dâng của-lễ mà không đợi Sa-mu-ên.
Quien tomó la foto le dijo al niño que adelantara el pescado para que se viera más grande. Quería que fuera un recuerdo especial, porque le importaba.
Người chụp bức ảnh này đã bảo đứa bé đẩy con cá lên trước đểtrông nó to hơn, vì ông ấy muốn ký ức này thật đặc biệt, vì ông ấy quan tâm.
Voy a adelantar un poco aquí.
Tôi sẽ nhảy cách tới đây.
Adelantar, retrasar.
Mùa xuân thì vặn giờ đi tới, mùa thu thì đi lùi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adelantar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.