ajustar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ajustar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajustar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ajustar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là căng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ajustar

căng ra

verb

Xem thêm ví dụ

También puedes ajustar el importe de la puja a nivel de grupo de hoteles.
Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn.
Si estás definiendo una nueva política, es aconsejable enviar el contenido a revisión manual durante algún tiempo para “tantear el terreno”, evaluar las coincidencias y ajustar la política según sea necesario.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Deberíamos procurar entenderlo en vez de dar por sentado que con el tiempo cambiará y se ajustará a nuestra opinión (léase Lucas 12:42).
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
Para garantizar que se muestre en el dispositivo o en el teléfono móvil la página web de más calidad y más utilizable, Google puede cambiar el tamaño de la página y ajustar o convertir imágenes, el formato de texto o algunos aspectos de la funcionalidad de la página web.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
Con esta función puede ajustar la puja por el contenido que nuestro sistema considere más popular, que suela generar más impresiones al día, que reciba más tráfico y con el que los espectadores interactúen más.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
Ajustar a la & anchura de la página
Khít bề & rộng trang
Selecciona los criterios de filtro y haz clic en Aplicar filtros. Cuando lo hayas hecho, la lista de recursos se ajustará automáticamente para mostrar los resultados que coincidan con dichos criterios.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
Pero estoy dispuesta a ajustar mi filosofía... para satisfacer tus sensibilidades... si me ayudas a mantener el laboratorio abierto y funcionando.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Si nos parece que recibimos más revistas de las que podemos distribuir, debemos pensar en ajustar nuestro pedido.
Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn.
Ajustar la perspectiva de una fotografía
Điều chỉnh phối cảnh ảnh chụp
Finalmente, llegó el día de ajustar cuentas.
Cuối cùng, ngày phán xét cũng tới.
Ajustar las pujas para maximizar los beneficios
Điều chỉnh giá thầu để tối đa hóa lợi nhuận
Puede hacer que una oportunidad de anuncio cambie en un periodo determinado al ajustar previsiones en el editor visual.
Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan.
No se puede ajustar la fecha
Không đặt được ngày
Algunas herramientas te ayudan a identificar las palabras clave que deberías ajustar de forma manual.
Một số công cụ giúp bạn xác định các từ khóa mà bạn có thể muốn điều chỉnh theo cách thủ công.
Ya intenté ajustar la llave, y no parece haber una posible...
Tôi đã gắng điều chỉnh hộp an toàn song xem ra không có cách khả dĩ nào...
¿Cuándo se ajustará de nuevo?
Bao lâu nữa sẽ chỉnh lại?
En algún momento, era la única manera de hacer que la ropa se ajustara al cuerpo.
Có thời điểm, đó là cách duy nhất khiến áo quần vừa khít cơ thể.
Con el tiempo, podrá ajustar su estrategia para asegurarse de que funciona con la mayor eficacia posible.
Theo thời gian, bạn có thể muốn tinh chỉnh chiến lược của mình để chắc chắn rằng chiến lược đó hoạt động hiệu quả nhất có thể.
Para lograr esto, en realidad tiene que lanzar y ajustar la altitud y oscilar la carga.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
Actualmente los computadores pueden hacer cosas en las que las personas gastan su tiempo y les pagan por ello así pues ahora tenemos que empezar a pensar sobre cómo vamos a ajustar nuestras estructuras sociales y económicas para ser conscientes de esta nueva realidad.
Bây giờ, máy tính có thể làm những việc mà con người cần cả đời để thực hiện, đây là thời điểm để chúng ta nghĩ tới cách điều chỉnh cấu trúc xã hội và cấu trúc kinh tế để thận trọng với hiện thực mới này.
En "Ajustar publicación", seleccione una de las siguientes opciones de Alternar creatividades:
Trong "Điều chỉnh phân phối", chọn một trong các tùy chọn Xoay vòng quảng cáo sau đây:
A veces, si el anuncio In-feed se encuentra en el viewport del usuario (mitad superior de la página), no podemos ajustar su altura sin redistribuir el contenido que aparece debajo del anuncio.
Đôi khi, khi quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu nằm trong khung nhìn của người dùng (trong màn hình đầu tiên), chúng tôi không thể điều chỉnh chiều cao quảng cáo mà không chỉnh sửa nội dung bên dưới quảng cáo.
Si es que quieres ajustar tu modelo de negocio al nuevo mundo.
Nếu bạn muốn hiệu chỉnh mô hình kinh doanh của mình để vươn tới thị trường mới.
Ajustar a la página
Khít & vừa cỡ trang

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajustar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.