addressee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ addressee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addressee trong Tiếng Anh.

Từ addressee trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nhận, người nhận thư, người nhận tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ addressee

người nhận

noun

The addressee was a Jame Gumb.
Người nhận là 1 tên Jame Gumb.

người nhận thư

noun

người nhận tin

noun

Xem thêm ví dụ

The grammatical third person refers to a person or thing other than the speaker or the addressee.
Ngôi thứ ba đề cập đến một người hoặc vật khác không phải người nói hoặc người nghe.
Spanish has different pronouns (and verb forms) for "you," depending on the relationship, familiar or formal, between speaker and addressee.
Tiếng tây Ban Nha có các đại từ khác nhau (và dạng động từ khác nhau) cho "bạn," phụ thuộc vào mối quan hệ, thân mật hay trang trọng, giữa người nói và người nghe.
Halsey sent information copies of this message to Admiral Nimitz at Pacific Fleet headquarters and Admiral King in Washington, but he did not include Admiral Kinkaid (7th Fleet) as an information addressee.
Morison (1956) Halsey cũng gửi bản sao bức điện này cho Đô đốc Nimitz tại tổng hành dinh Hạm đội Thái Bình Dương ở Trân Châu Cảng và Đô đốc King tại Washington, nhưng ông đã không đưa tên Đô đốc Kincaid (tư lệnh Đệ Thất hạm đội) vào danh sách những người nhận.
There are 10 different ways of saying we ‘you and I’ (first person dual), depending on the relationship between the speaker and the addressee.
Có mười cách để nói "hai chúng mình", tùy thuộc vào mối quan hệ giữa người nói và người nghe.
And though I'm the main addressee
Và ta là người sẽ nhận lấy tất cả
The communications generated by database marketing may be described as junk mail or spam, if it is unwanted by the addressee.
Các hình thức trao đổi, quảng cáo tạo ra từ phương pháp tiếp thị bằng cơ sở dữ liệu có thể bị xem như junk mail hay spam, nếu chúng không được sự đồng ý của người nhận.
He knows that it has not yet been sent to its addressee.
Ngài biết bức thư đó chưa được gửi tới địa chỉ của nó.
In regard to the pronouns, Leco distinguishes four types: personal pronouns, such as era 'I', iya 'you (singular)', kibi 'he/she'; demonstrative pronouns, such as hoo 'this, near the speaker', on 'that, new the addressee' and hino 'that, far from the speaker and the addressee'; interrogative pronouns, such as ha 'who', u 'what', nora 'where'; and indefinite pronouns, expressed by means of dubitative phrases, composed of an interrogative pronoun and the suffixes -as 'also' and -ka 'como'.
Về đại từ, Leco có bốn loại: đại từ nhân xưng, như era 'tôi', iya 'bạn (số ít)', kibi 'anh ấy/cô ấy'; đại từ chỉ định, như hoo 'đây, gần người nói', on 'đó, gần vật chỉ tới' và hino 'đó, xa người nói và vật chỉ tới'; đại từ hỏi như ha 'ai', u 'cái gì', nora 'ở đâu'; đại từ không xác định, thể hiện sự lưỡng lự, hồ nghi, được tạo thành từ đại từ hỏi cộng với hậu tố -as 'also' và -ka 'como'.
The addressee was a Jame Gumb.
Người nhận là 1 tên Jame Gumb.
Azzo's daughter Beatriz was the addressee of one of Peire's poems.
Con gái của Azzo là Beatriz là người nhận một trong các bài thơ của Peire.
In 1917 Walter Rothschild, 2nd Baron Rothschild was the addressee of the Balfour Declaration to the Zionist Federation, which committed the British government to the establishment in Palestine of a national home for the Jewish people.
Vào năm 1917, Walter Rothschild, 2nd Baron Rothschild là người được nhận lá thư "Tuyên bố Balfour" gởi đến Liên đoàn Do Thái, trong đó cam kết sẽ lập ra một nhà nước cho người Do Thái do chính phủ Anh thành lập tại Palestine.
The treatise is addressed to Marcus Claudius Marcellus, and thus will have been composed before Marcellus' death in 23 BC (and possibly at a time when its addressee was preparing to go out on campaign).
Bài luận này được gửi đến cho Marcus Claudius Marcellus, và do vậy nó phải được sáng tác trước khi Marcellus qua đời vào năm 23 TCN (và có thể vào thời điểm người nhận đang chuẩn bị tham gia chiến dịch quân sự).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addressee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.