recipient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recipient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recipient trong Tiếng Anh.
Từ recipient trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nhận, receptive, bình chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recipient
người nhậnnoun (The individual or account to whom an item is sent.) We are the recipients of a sacred trust. Chúng ta là những người nhận lãnh một sự tin cậy thiêng liêng. |
receptivenoun |
bình chứanoun |
Xem thêm ví dụ
Wise counselors often “salt” their words with illustrations, since these can emphasize the seriousness of a matter or can help the recipient of counsel to reason and to view a problem in a new light. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
The winning 17- to 18-year-old recipient receives a fully paid academic and athletic scholarship to a university-preparatory school in America if they pass the school's admission interview. Những người chơi thắng trong độ tuổi 17 và 18 được nhận học và chơi thể thao tại một trường dự bị tại Mỹ nếu vượt qua vòng phỏng vấn của trường. |
Any who responded also became recipients of Jehovah’s undeserved kindness and long-suffering. Những người hưởng ứng đặc ân này cũng được hưởng ân điển và sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va. |
She is a recipient of the Republic Award of Merit and the Ramon Magsaysay Award and is a designated National Artist of the Philippines for Dance. Bà là người nhận Giải thưởng Cộng hòa và Giải thưởng Ramon Magsaysay và là một Nghệ sĩ Quốc gia được chỉ định của Philippines cho Khiêu vũ. |
Some recipients gained miraculous powers. Một số người nhận được thánh linh đã có được quyền năng làm phép lạ. |
She was one of the recipients of the Nashville Songwriters Association's Songwriter/Artist of the Year in 2007, becoming the youngest person to be honored with the title. Cô là một trong hai người nhận giải "Tác giả/Nghệ sĩ của năm" do Hiệp hội nhạc sĩ Nashville trao tặng vào năm 2007, trở thành người trẻ tuổi nhất giành được danh hiệu này. |
"Layal Abboud: The unworthy recipient of a cultural award". now.mmedia.me. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. ^ “Layal Abboud: The unworthy recipient of a cultural award”. now.mmedia.me. |
Recipients don't need to have a Google Account to see or edit the file. Người nhận không cần phải có Tài khoản Google để xem hoặc chỉnh sửa tệp. |
An agreement should be set out in writing, and the recipient of the loan should make every effort to repay it according to the terms agreed upon. Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận. |
The recipient must be alive when the prize is awarded. Người nhận phải còn sống khi giải thưởng được trao. |
This is because the first recipient of a favour may be tempted to cheat and refuse to pay it back when his turn comes. Điều này là do kẻ tiếp nhận ban đầu có thể cố tình gian lận và từ chối đáp lại khi đến lượt nó phải cho. |
Recipient of eleven Billboard Music Awards, she is one an elite group of musical acts, such as Madonna, Aerosmith, Garth Brooks and Eric Clapton, whom Billboard credits for "redefining the landscape of popular music." Giành chiến thắng 33 giải thưởng Âm nhạc Billboard, bà nằm trong số những nghệ sĩ hiếm hoi như Madonna, Aerosmith, Garth Brooks và Eric Clapton, được tạp chí này ghi công "định hình nên phạm vi âm nhạc đại chúng." |
To take care of any emails your recipients forward, we recommend that you: Để xử lý bất kỳ thư nào mà người nhận của bạn chuyển tiếp, bạn nên làm những điều sau: |
6 “An Invitation to Learn”: A coupon is provided on which the recipient of the tract can request the Require brochure or a visit to explain our free home Bible study program. 6 “Lời mời học hỏi”: Trên tờ giấy nhỏ có một phiếu để người nhận có thể điền vào yêu cầu gửi sách mỏng Đòi hỏi cho họ hoặc có người đến thăm và giải thích về chương trình học hỏi Kinh Thánh miễn phí của chúng ta. |
My daughter Isabella, she's on the recipient list. Con gái tôi, Isabella... nó có trong danh sách người nhận thận. |
He prays that his words will come to the recipient as the words of God, not his. Ông cầu nguyện để những lời của ông sẽ đến với người nhận phước lành là những lời của Thượng Đế, chứ không phải là lời của ông. |
What led Cain to conclude that the recipient of his gift would be Jehovah? Điều gì khiến Ca-in nhận ra rằng ông nên dâng lễ vật cho Đức Giê-hô-va? |
Copies may also be sold commercially, but, if produced in larger quantities (greater than 100), the original document or source code must be made available to the work's recipient. Những bản sao có thể được bán thương mại, nhưng nếu được sản xuất với số lượng lớn (hơn 100), thì người nhận tác phẩm phải được phép truy xuất tài liệu gốc hoặc mã nguồn. |
A free-software license is a notice that grants the recipient of a piece of software extensive rights to modify and redistribute that software. Giấy phép phần mềm tự do là thông báo cấp cho người nhận một phần của các quyền mở rộng phần mềm để sửa đổi và phân phối lại phần mềm đó. |
Also among the first ten recipients were five industrial companies, three pilots, and the Secretary to the Central Executive Committee Avel Enukidze. Trong mười đơn vị và người đầu tiên được trao tặng có 5 công ty công nghiệp, 3 phi công, và Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Avel Enukidze. |
If you give a Google Play gift card, the recipient can use it to buy content on Google Play. Nếu bạn gửi thẻ quà tặng Google Play thì người nhận có thể sử dụng thẻ để mua nội dung trên Google Play. |
(Proverbs 31:28, New Century Version) Parents who express appreciation to each other show their children that such expressions give pleasure to the recipient, improve family relationships, and are a sign of maturity. Khi cha mẹ bày tỏ lòng biết ơn với nhau, con cái sẽ thấy rằng những lời nói ấy mang lại niềm vui cho người nghe, củng cố mối quan hệ gia đình và là biểu hiện của người trưởng thành. |
In ancient Rome, the winning gladiator was the recipient of gifts. Ở Rome, những võ sĩ giác đấu thắng cuộc sẽ được phần thưởng đáng giá. |
More than 200 U.S. Marshals, deputy marshals, and special deputy marshals have been killed in the line of duty since Marshal Robert Forsyth was shot dead by an intended recipient of court papers in Augusta, Georgia, on January 11, 1794. Cho đến nay đã có hơn 200 sĩ quan, cấp phó và nhân viên đặc biệt của Cảnh sát Tòa án Hoa Kỳ tử nạn trong lúc làm nhiệm vụ từ vụ án đầu tiên ‘’Robert Forsyth’’ bị một người tham gia phiên tòa bắn chết ở Augusta, Georgia 11 tháng 1 năm 1794. |
DKIM allows the sender to electronically sign legitimate emails in a way that can be verified by recipients using a public key. DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recipient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recipient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.