adequacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adequacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adequacy trong Tiếng Anh.

Từ adequacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tương xứng, sự thoả đáng, sự thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adequacy

sự tương xứng

noun

sự thoả đáng

noun

sự thích hợp

noun

Xem thêm ví dụ

It voiced concerns about the adequacy of countries' abilities to meet commitments under the Body for Scientific and Technological Advice (BSTA) and the Subsidiary Body for Implementation (SBI).
Hội nghị thảo luận về những mối lo ngại về sự tương xứng trong khả năng đạt được các cam kết dưới Body for Scientific and Technological Advice (SBSTA) và Subsidiary Body for Implementation (SBI) của các quốc gia.
It is premised on the understanding that citizens are the users of public services and can provide authentic feedback on their perceptions and experiences of quality, efficiency and adequacy of the services and the problems they face in their interactions with the service providers.
Công cụ này được xây dựng trên cơ sở nhận thức rằng người dân là người sử dụng dịch vụ công và có thể cho ý kiến trung thực về cảm nhận, kinh nghiệm của mình đối với chất lượng, hiệu quả, và tính đầy đủ của các dịch vụ đó, cũng như những vấn đề họ gặp phải khi làm việc với đơn vị cung cấp dịch vụ.
For example, in the banking industry, Basel III and future capital adequacy needs are likely to make even smaller banks adopt internal risk models.
Ví dụ, trong ngành ngân hàng, Basel III và các yêu cầu đảm bảo vốn trong tương lai nhiều khả năng sẽ khiến các ngân hàng nhỏ hơn phải sử dụng các mô hình rủi ro nội bộ.
adequacy of 500bn-euro ( £427bn ; $666bn ) limit for ESM to be reassessed
định mức lại cho thích hợp số tiền của ESM hiện đang là 500 tỷ euro ( 427 tỷ bảng Anh ; 666 tỷ đô la Mỹ )
In 1987 Eisler and Skidmore studied masculinity, creating the idea of "masculine stress" and finding three elements of masculinity which often result in emotional stress: The emphasis on prevailing in situations requiring body and fitness Being perceived as emotional The need for adequacy in sexual matters and financial status Because of social norms and pressures associated with masculinity, men with spinal-cord injuries must adapt their self-identity to the losses associated with such injuries; this may "lead to feelings of decreased physical and sexual prowess with lowered self-esteem and a loss of male identity.
Trong năm 1987 Eisler và Skidmore nghiên cứu về Giới tính và đề xuất khái niệm “Áp lực của Nam tính” và phát hiện 3 yếu tố của Nam tính gây nên những áp lực ở người Đàn ông: Sự nhấn mạnh rằng yếu tố sức khỏe là một điều tất yếu ở Đàn ông Bị cho là người nhạy cảm Buộc phải đáp ứng một cách tốt nhất những việc liên quan đến tình dục và kinh tế Vì những tiêu chuẩn và áp lực xã hội liên quan đến Nam tính, những người đàn ông bị chấn thương tủy sống buộc phải thay đổi bản tính của mình từ những mất mát do vết thương gây ra; điều này “dẫn đến cảm giác yếu đuối về mặt thể chất cũng như tình dục cùng với sự đánh giá thấp bản thân và mất đi những bản chất Nam tính của mình.
It has an NPL ratio of 4.69% and a capital adequacy ratio of 9.89%.
Tỷ lệ nợ xấu là 4,69% và hệ số an toàn vốn là 9,89%.
The Church Auditing Department has been granted access to all records and systems necessary to evaluate the adequacy of controls over receipts of funds, expenditures, and safeguarding of Church assets.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích đáng những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ và bảo vệ tài sản của Giáo Hội.
Joe Davenport, Hell Songs review, Delusions of Adequacy, August 24, 2006.
Access date: ngày 24 tháng 8 năm 2008. ^ Joe Davenport, Hell Songs review, Delusions of Adequacy, ngày 24 tháng 8 năm 2006.
The Church Auditing Department has been granted access to all records and systems necessary to evaluate the adequacy of controls over receipts of funds, expenditures, and safeguarding of Church assets.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá công việc kiểm toán thích hợp với những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội.
The Church Auditing Department has been granted access to all records and systems necessary to evaluate the adequacy of controls for receipts of funds, expenditures, and safeguarding of Church assets.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá công việc kiểm soát phù hợp với những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội.
There are a number of frequently used software metrics, or measures, which are used to assist in determining the state of the software or the adequacy of the testing.
Có một số số liệu thường được sử dụng các độ đo phần mềm, hoặc các biện pháp được sử dụng để hỗ trợ trong việc xác định tình trạng của phần mềm hoặc tính đầy đủ của các kiểm thử.
The Church Auditing Department has been granted access to all records and systems necessary to evaluate the adequacy of controls over receipts of funds, expenditures, and safeguarding of Church assets.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm soát chính xác số lượng đóng góp và chi tiêu ngân quỹ, cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội.
Dear Brethren: The Auditing Department of the Church is independent of all other Church departments and operations and has been granted access to all records and systems necessary to evaluate the adequacy of controls over receipts and expenditures of funds and the safeguarding of Church assets.
Kính thưa Các Anh Em trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn: Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở và các phần hành khác của Giáo Hội và được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích đáng những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ và bảo vệ tài sản của Giáo Hội.
In 2011, the European Court of Human Rights declared admissible two complaints from relatives of the massacre victims against Russia regarding adequacy of the official investigation.
Năm 2011, Tòa án Nhân quyền châu Âu tuyên bố có thể chấp nhận hai khiếu nại của người thân các nạn nhân vụ xử bắn chống lại Nga liên quan tới sự điều tra thích đáng..
The Church Auditing Department has been granted access to all records and systems necessary to evaluate the adequacy of controls over receipts of funds, expenditures, and safeguarding of Church assets.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ và hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích hợp những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ và bảo vệ tài sản của Giáo Hội.
The Church Auditing Department has been granted access to all records and systems necessary to evaluate the adequacy of controls over receipts of funds, expenditures, and safeguarding of Church assets.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích hợp những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adequacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.