adhesive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adhesive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adhesive trong Tiếng Anh.

Từ adhesive trong Tiếng Anh có các nghĩa là dính, keo, bám chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adhesive

dính

adjective

Mastic has also been used in adhesives and in leather tanning.
Mát-tít cũng được dùng trong chất làm dính và trong ngành thuộc da.

keo

noun (Substance used for sticking objects together.)

Adhesive reside shows he put layer after layer of duct tape over his victims'eyes.
Dính cư trú cho thấy ông đưa lớp sau lớp băng keo trong mắt nạn nhân của mình'.

bám chắc

adjective

Xem thêm ví dụ

Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
FDM limitations include time (it must travel along complex toolpaths), color (only one color can be printed at a time), and durability (inter-layer adhesion is analogous to a cold solder).
Các giới hạn FDM bao gồm thời gian (nó phải di chuyển dọc theo các đường chạy dao phức tạp), màu (chỉ một màu có thể được in cùng một lúc), và độ bền (độ bám dính giữa các lớp tương đương với hàn lạnh).
In 2005 Mcor Technologies Ltd developed a different process using ordinary sheets of office paper, a tungsten carbide blade to cut the shape, and selective deposition of adhesive and pressure to bond the prototype.
Năm 2005 Mcor Technologies Ltd đã phát triển một quy trình khác nhau bằng cách sử dụng thông thường của tấm giấy văn phòng, một tungsten carbide lưỡi để cắt hình dạng, và lắng đọng có chọn lọc các chất kết dính và áp lực để liên kết các nguyên mẫu.
Later an adhesive strip was placed on the bottom of the pad for attachment to the crotch of the panties, and this became a favoured method with women.
Sau đó người ta nghĩ ra việc thêm một dải băng keo dính nằm ở giữa miếng băng vệ sinh để dán vào đáy quần lót và điều này đã trở thành một phương pháp được ưa chuộng với phụ nữ.
Ceruletide upregulates pancreatic acinar cell intercellular adhesion molecule-1 (ICAM-1) proteins through intracellular upregulation of NF-κB.
Ceruletide điều hòa tăng cường tụy tế bào acinar phân tử bám dính giữa tế bào-1 (ICAM-1) thông qua quá trình điều hòa nội bào của NF--B.
That's because the molecules of water have very strong dipoles and they're attracted to each other - cohesion; and they're attracted to molecules of the paper - adhesion - more strongly than gravity pulls them down.
Đó là bởi vì các phân tử nước có lưỡng cực rất mạnh và chúng thu hút lẫn nhau - hay còn gọi là sự gắn kết; và chúng thu hút các phân tử của giấy - sự bám dính - mạnh hơn cả lực hấp dẫn kéo chúng xuống.
In 1936, tesa was introduced as umbrella brand for self-adhesive technology.
Sau đó, năm 1941, tesa được giới thiệu là thương hiệu ô cho công nghệ tự dính.
If we put adhesive-filled fibers and tubes into the mixture, they’ll snap open when a crack forms, releasing their sticky contents and sealing the gap.
Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống.
And now it can go on other surfaces because of the new adhesive that the Stanford group was able to do in designing this incredible robot.
Và giờ nó có thể đi lên các bề mặt khác nữa, nhờ vào loại vật liệu dính mới mà nhóm ở Stanford đã có thể tạo ra khi thiết kế con robot đáng kinh ngạc này.
There are typically two types of products: adhesive pads treated with salicylic acid or a bottle of concentrated salicylic acid.
Thường có hai dạng sản phẩm là: Tấm lót acid salicylic hoặc một chai dung dịch axit salicylic đậm đặc.
Anti-icing is understood to be the application of chemicals that not only de-ice but also remain on a surface and continue to delay the reformation of ice for a certain period of time, or prevent adhesion of ice to make mechanical removal easier.
Chống băng (Anti-icing) được hiểu là việc sử dụng các hóa chất không chỉ làm tan đá, mà còn tồn tại trên bề mặt và tiếp tục trì hoãn việc đóng băng trong một khoảng thời gian nhất định, hoặc ngăn chặn sự kết dính của băng để làm cho việc dọn dẹp bằng các thiết bị cơ khí trở nên dễ dàng hơn.
Mercury Adhesives is an example of an American-made ECA.
Keo Thủy ngân là một ví dụ của một ECA của Mỹ.
Instead, American researchers have isolated and cloned the genes for five mussel adhesive proteins, and they are about to mass-produce them in the laboratory so that industries can test them.
Thay vì thế, các nhà nghiên cứu người Mỹ đã tách và sao chép các gien tạo năm loại prô-tê-in kết dính của trai, và họ sắp cho sản xuất hàng loạt trong phòng thí nghiệm để các ngành công nghiệp thử nghiệm.
My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Water's ability to stick to itself is called cohesion, while water's ability to stick to other substances is called adhesion.
Khả năng tự liên kết của nước được gọi là liên kết nội phân tử, trong khi khả năng mà nó liên kết với các chất khác được gọi là liên kết ngoại phân tử.
Industrially, it is primarily used as a solvent and in the manufacture of perfumes, resins, adhesives, paint strippers and protective coatings.
Trong công nghiệp nó chủ yếu được dùng làm dung môi và trong sản xuất nước hoa, nhựa, chất kết dính, dung dịch tấy sơn và các lớp che phủ bảo vệ.
but I’d pre-prepare appropriate adhesives as alternatives,
nhưng tôi cũng chuẩn bị trước cả chất dán phù hợp khác nữa,
Wolfbite is a 3D printing adhesive to facilitate the bonding and removal of nylon and nylon blend prints from glass and ceramic build plates.
Wolfbite là một chất kết dính in 3D để tạo điều kiện cho việc liên kết và loại bỏ các bản in hỗn hợp nylon từ các tấm xây dựng bằng thủy tinh và gốm.
Pectin is also used in wound healing preparations and specialty medical adhesives, such as colostomy devices.
Pectin cũng được sử dụng trong các chế phẩm chữa lành vết thương và băng dính y tế đặc biệt, chẳng hạn như các thiết bị thông ruột kết.
Upon binding with one of a number of alpha chains, CD18 is capable of forming multiple heterodimers, which play significant roles in cellular adhesion and cell surface signaling, as well as important roles in immune responses.
Khi gắn với một trong số các chuỗi alpha, CD18 có khả năng hình thành nhiều dị phức kép, đóng vai trò quan trọng trong sự gắn kết tế bào và tín hiệu trên bề mặt tế bào, cũng như có vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch.
And I'm really pleased to report to you today that the first synthetic self- cleaning, dry adhesive has been made.
Và tôi rất vui mừng được báo cho các bạn rằng chất dính tổng hợp khô, tự làm sạch đầu tiên đã được sản xuất.
Adhesives were replacing the rivets.
Chất dính thì để thay thế đinh tán.
The flap remains in position by natural adhesion until healing is completed.
Vạt vẫn còn ở vị trí kết dính tự nhiên cho đến khi chữa bệnh hoàn thành.
Some glues and adhesives also have a limited storage life, and will stop working in a reliable and usable manner if their safe shelf life is exceeded.
Một số keochất kết dính cũng có tuổi thọ lưu trữ hạn chế và sẽ ngừng hoạt động một cách đáng tin cậy và có thể sử dụng được nếu vượt quá thời hạn sử dụng an toàn của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adhesive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.