además trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ además trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ además trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ además trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũng, hơn nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ además

cũng

adverb

La tropa además puede haber resuelto su problema de liderazgo.
Bầy cũng đã giải quyết được vấn đề thiếu thủ lĩnh

hơn nữa

adverb

Podrías hacerlo dormido, además, quedará muy bien en tu expediente si alguna vez quieres ascender.
Cậu có thể làm dễ ẹt, hơn nữa, sẽ làm đẹp hồ sơ nếu cậu muốn thăng tiến.

Xem thêm ví dụ

Además, todos los datos que se transfieren mediante la API de Google Ads deben protegerse con un cifrado SSL de 128 bits como mínimo o, si se trata de transmisiones directas a Google, al menos de una forma tan segura como el protocolo que aceptan los servidores de la API de Google Ads.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Además, demostró que un hombre perfecto podía ser leal a Dios incluso en las peores circunstancias.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Además de sus comodidades especiales, posee 17 laboratorios y una biblioteca.
Trong số các khí tài trên tàu có 17 phòng thí nghiệm và một thư viện.
Además, en ese tiempo, aparecieron las primeras aplicaciones de la teoría de juegos en la filosofía y las ciencias políticas.
Thêm vào đó, những ứng dụng đầu tiên của lý thuyết trò chơi vào triết học và khoa học chính trị diễn ra trong thời gian này.
Además, Jehová ‘nos llevará a la gloria’, es decir, tendremos una estrecha relación con él.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Además, alejan de la mente sus problemas y se concentran en “las cosas más importantes” (Filip.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Además de causar una impresión positiva, este planteamiento razonable deja a los oyentes mucho en lo que pensar.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Además, se vieron perjudicadas tanto nuestra relación con el Creador como nuestra constitución física, mental y emocional.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
Además, los sitios web con AdSense no pueden cargarse mediante software que active ventanas emergentes, modifique la configuración del navegador, redirija a los usuarios a sitios web no deseados o interfiera en la navegación normal del sitio web.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Y ahora, además de eso, la calidad en las relaciones humanas.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
Además, otras palabras hebreas y griegas, a saber, neshamah (hebreo) y pnoé (griego), también se traducen “aliento.”
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
En un ecosistema real, todas estas cosas son importantes, además de sólo tener las ideas que con las gente viene.
Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra.
Además, Melanie no puede...
Và dù sao thì, Melanie không thể...
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae.
Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto.
Además, sostiene mis pantalones.
Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt.
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Además, después de la segunda guerra mundial, los soldados estadounidenses distribuyeron regalos y ayuda humanitaria en las iglesias de la localidad.—w99 15/12, páginas 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Además, rinden culto en el templo espiritual de Dios, que, al igual que el templo de Jerusalén, es una “casa de oración para todas las naciones” (Marcos 11:17).
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
San Francisco además emplea 40 millones de dólares en replantear y rediseñar su tratamiento de aguas potables y residuales ya que las tuberías de desagüe como estas pueden inundarse con el agua del mar, causando un atasco en la planta, dañando las bacterias necesarias para tratar los residuos.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Además, unos mil novecientos setenta y un años después de que Abrahán se mudó de Harán, un descendiente suyo, Jesús, fue bautizado en agua por Juan el Bautista y luego en espíritu santo por Jehová mismo para que llegara a ser el Mesías, la Descendencia de Abrahán en sentido espiritual completo (Mateo 3:16, 17; Gálatas 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Además, anhelo ver de nuevo a mi abuelita cuando llegue la resurrección.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
Además de nuestros partners de búsqueda, la Red de Búsqueda también incluye sitios web de Google como la Búsqueda de Google, Google Maps, Google Shopping y Google Imágenes.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Además, su cuenta permanecerá suspendida o en estado de PID y no podrá solicitar otra revisión.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ además trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.