adjudication trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjudication trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjudication trong Tiếng Anh.

Từ adjudication trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tuyên án, sự xét xử, sự phân xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjudication

sự tuyên án

noun

sự xét xử

noun

sự phân xử

noun

Xem thêm ví dụ

Bahá'u'lláh's teachings include the need for a world tribunal to adjudicate disputes between nations, a uniform system of weights and measures, and an auxiliary language that could be spoken by all the people on earth.
Những lời dạy của Baha'u'llah bao gồm sự cần thiết phải có một tòa án thế giới xét xử các tranh chấp giữa các quốc gia, một hệ thống cân bằng và các biện pháp thống nhất, và một ngôn ngữ phụ trợ mà mọi người trên thế giới có thể nói được.
The leader is an arbiter who presides and adjudicates over all inequities and disputes.
Người lãnh đạo cũng là người phân xử có nhiệm vụ chủ trì và phân xử những bất công và tranh chấp.
In the UK, the Groceries Code Adjudicator found in her 2015-16 investigation into Tesco plc that some suppliers paid "large sums of money in exchange for category captaincy or participation in a price review".
Tại Vương quốc Anh, Bộ phận quản lý luật hàng tạp phẩm đã tìm thấy trong cuộc điều tra năm 2015-16 của mình về Tesco plc rằng một số nhà cung cấp đã trả "một khoản tiền lớn để đổi lấy danh mục trưởng hoặc tham gia đánh giá giá cả".
The way we adjudicate between those two things is by constructing models because models give us the conditions under which he who hesitates is lost, and then there's the conditions under which a stitch in time saves nine.
Chúng ta xem xét hai điều này bằng cách xây dựng mô hình bởi mô hình cho ta các điều kiện trong đó * nếu chần chừ là thua,hoặc làm nhanh khỏi rách việc. *
Government agency action can include rule making, adjudication, or the enforcement of a specific regulatory agenda.
Hoạt động của cơ quan chính phủ có thể bao gồm việc hoạch định chính sách, xét xử, hoặc thực hiện một chương trình nghị sự về quản lý cụ thể.
Before 2008 in the Bhutanese judicial system, the monarch was the final court of appeal (the "Supreme Court of Appeal"), and local government officials adjudicated minor crimes.
Trước năm 2008 trong hệ thống tư pháp Bhutan, quốc vương là quan tòa cuối cùng của kháng cáo ("Toà án Tối cao về Kháng cáo"), và các quan chức chính quyền địa phương tuyên án cho những tội nhỏ.
John Howard: "What we didn’t want to happen in 2004 was for the courts to start adjudicating on the definition of marriage because that was a real threat in 2004 because some people who had contracted same sex marriages in another country had the capacity to bring their issues before courts in Australia".
John Howard: "Điều mà chúng tôi không muốn xảy ra vào năm 2004 là tòa án bắt đầu phán xét định nghĩa hôn nhân vì đó là một mối đe dọa thực sự vào năm 2004 bởi vì một số người đã kết hôn đồng tính ở một quốc gia khác có khả năng đưa vấn đề của họ trước tòa án ở Úc". ^ Elphick, Liam.
In the French colonial campaign in French Indochina, he was served as adjudant major du régiment de marine (1859–1860).
Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam, ông là Thiếu Trung đoàn Hải quân (1859 - 1860).
Cleopatra sent the Gabiniani culprits to Bibulus as prisoners awaiting his judgment, but he sent them back to Cleopatra and chastised her for interfering in their adjudication, which was the prerogative of the Roman Senate.
Cleopatra đã đưa các thủ phạm tới chỗ Bibulus như là tù nhân chờ sự trừng phạt của ông ta, nhưng ông ta đã gửi họ quay trở lại chỗ Cleopatra và trừng phạt bà vì đã can thiệp vào những vấn đề mà đáng lẽ ra phải được xử lý bởi Viện nguyên lão La Mã.
Chinese human rights lawyers have charged that the 610 Office regularly interferes with legal cases involving Falun Gong practitioners, subverting the ability of judges to adjudicate independently.
Luật sư nhân quyền Trung Quốc nhấn mạnh rằng Phòng 610 thường xuyên can thiệp vào các trường hợp pháp luật có liên quan đến các học viên Pháp Luân Công, lật đổ khả năng của các thẩm phán độc lập.
For instance, the Constitution of the Republic of Singapore (Responsibility of Senior Minister and Co-ordinating Minister for National Security, Prime Minister's Office) Notification 2009 states: It is hereby notified for general information that, pursuant to Article 30(1) of the Constitution of the Republic of Singapore, the Prime Minister has directed that Mr S. Jayakumar shall, with effect from 1st April 2009, be charged with the responsibility for the following matters: (a) national security issues involving or affecting more than one Ministry; (b) Chairmanship of the Security Policy Review Committee; (c) foreign policy issues involving or affecting more than one Ministry; and (d) foreign policy issues which involve legal negotiation or international adjudication, and that he shall be designated as Senior Minister and Co-ordinating Minister for National Security.
Ví dụ, Hiến pháp nước Cộng hòa Singapore (Trách nhiệm của Bộ trưởng cao cấp và Bộ trưởng Phối hợp An ninh Quốc gia, Văn phòng Thủ tướng) Thông báo 2009 nêu rõ: Thông tư này thông báo cho thông tin chung rằng theo Điều 30 (1) của Hiến pháp nước Cộng hòa Singapore, Thủ tướng Chính phủ đã chỉ thị rằng ông S. Jayakumar, với hiệu lực từ ngày 1 tháng 4 năm 2009, sẽ chịu trách nhiệm về những vấn đề sau: (a) các vấn đề an ninh quốc gia liên quan hoặc ảnh hưởng đến nhiều Bộ; (b) Chủ tịch Ủy ban Xét duyệt Chính sách An ninh; (c) các vấn đề chính sách đối ngoại liên quan hoặc ảnh hưởng đến nhiều Bộ; và (d) các vấn đề chính sách đối ngoại liên quan đến đàm phán pháp luật hoặc xét xử quốc tế, và ông sẽ được chỉ định làm Bộ trưởng cao cấp và Bộ trưởng Phối hợp An ninh Quốc gia.
Now, there' s a man here to interview as your adjudant
Còn nữa, ứng cử viên cho chức trợ lý đang chờ
The shooting prompted the state of Virginia to close legal loopholes that had previously allowed individuals adjudicated as mentally unsound to purchase handguns without detection by the National Instant Criminal Background Check System (NICS).
Vụ thảm sát cũng thúc đẩy những thay đổi tức thì trong luật pháp Virginia từng cho phép các cá nhân từng bị phán xử là có vấn đề về tâm lý như Cho mua súng ngắn mà không bị kiểm tra theo Hệ thống Quốc gia Kiểm tra nhanh Nhân thân Tội phạm (NICS).
These were of the nature of both a treaty and a constitution, which contained minority rights clauses that provided for the rights of petition and adjudication by the International Court.
Đó là bản chất của cả hiệp định và hiến pháp, trong đó có các điều khoản về quyền thiểu số cung cấp cho các quyền khiếu nại và xét xử của Toà án Quốc tế.
" We maintain that arbitrary killing is not a solution to political problems and crime 's adjudication as justice must be seen to be done . "
" Chúng tôi vẫn cho rằng vụ giết người phạm luật đó không phải là giải pháp cho các vấn đề chính trị và cho việc xét xử tội phạm vì mọi người phải chứng kiến công lý được thực thi . "
Some of the claims pursued against either Sulpicio Lines or the owners of Vector, such as those filed by the Cañezal family (who lost two members) and the Macasas family (who lost three members) were adjudicated by the Supreme Court, which found that even the families of victims who did not appear on the official manifest were entitled to indemnity.
Một số đơn khiếu kiện chống lại hoặc công ty Sulpicio Lines hoặc các chủ nhân của tàu chở dầu Vector - chẳng hạn các đơn của gia đình Cañezal (mất 2 thành viên) và gia đình Macasas (mất 3 thành viên) - được Tòa án tối cao phán quyết là các gia đình của những nạn nhân không có tên trong danh sách hành khách chính thức cũng đều được bồi thường..
As your child grows , so does your role as adjudicator .
Khi con lớn lên thì vai trò của bạn không chỉ ở phạm vi làm bố mẹ mà còn là " quan toà " .
Well, how do they adjudicate between those two things?
Vâng, làm thế nào để phán xét hai điều này?
It was also shortlisted for children's books awards adjudicated by adults, but did not win.
Tác phẩm cũng nằm trong danh sách rút gọn cho giải thưởng sách trẻ em được người lớn đánh giá, nhưng không thắng giải.
Although property and inheritance laws based on the French code do not discriminate against women, local leaders adjudicate most inheritance cases in favour of men, according to traditional practice.
Mặc dù các luật về tài sản và thừa kế không phân biệt đối xử với nữ giới, song các lãnh đạo địa phương xét xử hầu hết các vụ án thừa kế theo hướng ưu tiên nam giới, theo như thông lệ truyền thống.
Any legal actions that may or may not proceed from this investigation will be adjudicated under the Uniform Code of Military Justice.
Bất cứ hành động nào từ cuộc điều tra này sẽ được xét xử theo tòa án quốc tế.
They also authorize European and World Shows and compile an annual list of Haflinger experts, or adjudicators.
Nó cũng ủy quyền cho châu Âu và thế giới cho thấy, biên soạn một danh sách hàng năm của chuyên gia ngựa Haflinger, hoặc các cá nhân có thẩm quyền.
And frequently these cases are not adjudicated.
Và những vụ việc này thường không được xét xử.
The Fabians were the first to argue for a "Council" of states, necessarily the Great Powers, who would adjudicate world affairs, and for the creation of a permanent secretariat to enhance international co-operation across a range of activities.
Thành viên của Fabian là những người đầu tiên tranh luận về một "hội chính vụ" gồm các chính quyền, nhất thiết phải có các cường quốc, họ sẽ phân xử các vấn đề thế giới, và thiết lập một văn phòng thư ký thường trực nhằm tăng cường hợp tác quốc tế trên một loạt hoạt động.
By the Constitutional Court Act of 1988, the Constitutional Court must make a final decision within 180 days after it receives any case for adjudication, including impeachment cases.
Theo Đạo luật Tòa án Hiến pháp năm 1988, Toà án Hiến pháp phải đưa ra quyết định cuối cùng trong vòng 180 ngày kể từ ngày nhận được bất kỳ xét xử nào, kể cả trường hợp buộc tội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjudication trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.