adjacent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjacent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjacent trong Tiếng Anh.

Từ adjacent trong Tiếng Anh có các nghĩa là kế cận, kề, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjacent

kế cận

adjective

Its water level was fed and maintained by drawing on the contents of an adjacent reservoir, which was part of the same complex.
Lượng nước của hồ được cung cấp và duy trì nhờ lấy nước từ một hồ kế cận, thuộc cùng một công trình.

kề

adjective

Property adjacent to the rail line.
Những khu đất nằm liền kề đường ray.

gần

adjective

The following summer, 1963, we arranged for Mother to come and live adjacent to us.
Mùa hè năm sau, năm 1963, chúng tôi thu xếp để mẹ đến sống gần chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park.
Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae.
It is located adjacent to the village of Momona on the Taieri Plains approximately 22 kilometres south west of Dunedin CBD.
Nó nằm liền kề với làng Momona trên Plains Taieri khoảng 22 km về phía nam phía tây của trung tâm thành phố Dunedin.
This property is adjacent to the property that is home to the grave of Old Chief Joseph, father of the younger Chief Joseph.
Khu đất này cận kề bên khu đất có ngôi mộ của Tù trưởng già Joseph là cha của tù trưởng trẻ Joseph.
Belligerent activities should not take place within waters adjacent to the American continent.
Những hoạt động tham chiến sẽ không được tiến hành trong vùng lãnh hải lân cận lục địa Mỹ.
Both numismatics do however suggest that the reigns of Theophilos and Nicias were adjacent.
Tuy nhiên Cả hai nhà nghiên cứu tiền đều cho rằng triều đại của Theophilos và Nicias là gần nhau.
DiTomasso is in the adjacent structure.
DiTomasso thì đang trong khu nhà kế ngay đó.
Some 3,579 islands lie adjacent to the peninsula.
Có 3,579 đảo nói nằm gần bán đảo.
It is in the middle of the Alborz range, adjacent to Varārū, Sesang, Gol-e Zard, and Mīānrūd.
Nó nằm ở giữa dãy Alborz, gần Varārū, Sesang, Gol-e Zard, và Mīānrūd.
An adjacent street off Wilhelmstraße laid out in 1891 was named Prinz-Albrecht-Straße.
Một con đường kề bên Wilhelmstraße được thiết lập vào năm 1891 đã được tên là Đường Hoàng thân Albrecht (Prinz-Albrecht-Straße).
In the western valley of the Spercheios, their land was adjacent to the Aenianes.
Ở thung lũng phía tây của sông Spercheios, vùng đất của họ nằm liền kề với Aenianes.
The production selected two adjacent properties on the Warner backlot's "Blondie Street" for the Burnham and Fitts' homes.
Nhà sản xuất chọn ra hai ngôi nhà kề nhau trên "Đường Blondie" thuộc phim trường của hãng Warner để làm nhà cho gia đình Burnhams và Đại tá Fitts.
There is an alternative theory that presumes the tree is only as old as the adjacent saint site, which would make it around 1,500 years old.
Có một giả thuyết khác cho rằng cây chỉ có tuổi đời như vị thánh liền kề, khiến nó có tuổi đời khoảng 1.500 năm.
The National Indoor BMX Arena (2,000 capacity) adjacent to the velodrome opened in 2011.
National Indoor BMX Arena (2.000 chỗ ngồi) lân cận với sân đua xe đạp được khánh thành vào năm 2011.
In 1825 with Van Diemen's Land becoming a separate colony, the southern boundary of New South Wales was altered to the islands adjacent in the Pacific Ocean with a southern boundary of 39°12'S which included only the northern half of the North Island.
Năm 1825, khi Đất Van Diemen (Tasmania) trở thành một thuộc địa riêng, biên giới phía nam của New South Wales được sửa đổi thành các đảo lân cận tại Thái Bình Dương với ranh giới phía nam là 39°12'N, theo đó chỉ bao gồm nửa bắc của đảo Bắc.
A compound containing a carbonyl group (C=O) is normally in rapid equilibrium with an enol tautomer, which contains a pair of doubly bonded carbon atoms adjacent to a hydroxyl (−OH) group, C=C-OH.
Một hợp chất chứa một nhóm carbonyl (C = O) thường ở trạng thái cân bằng nhanh với một tautome enol, chứa một cặp nguyên tử carbon liên kết đôi nằm cạnh nhóm hydroxyl (−OH), C = C - OH.
Viking raids were often part of struggles among Scandinavian nobility for power and status, and like other nations adjacent to the Franks, the Danes were well-informed about the political situation in France; in the 830s and early 840s they took advantage of the Frankish civil wars.
Các cuộc cướp biển Viking thường là một phần của cuộc đấu tranh giữa các tầng lớp quý tộc Scandinavia vì quyền lực và địa vị , và giống như các quốc gia khác nằm cạnh Franks, người Đan Mạch được thông tin đầy đủ về tình hình chính trị ở Francia; Vào những năm 830 và đầu những năm 840, họ đã lợi dụng cuộc nối chiến Franks.
The relationship between a graph and the eigenvalues and eigenvectors of its adjacency matrix is studied in spectral graph theory.
Quan hệ giữa một đồ thị và ma trận kề của nó được nghiên cứu trong lý thuyết phổ đồ thị (spectral graph theory).
Approximately 1,100 of the animals live in the highland Ndundulu Forest Reserve, a forest adjacent to Udzungwa Mountains National Park, and in a disjunct population 250 miles away on Mount Rungwe and in Kitulo National Park, which is adjacent to it.
Khoảng 1.100 động vật sống ở vùng cao khu bảo tồn rừng Ndundulu, một khu rừng tiếp giáp với dãy núi thuộc Vườn quốc gia Udzungwa, và trong một số trảng với 250 dặm trên núi Rungwe và trong Vườn quốc gia Kitulo, mà là liền kề với nó.
Liberia: During March the brothers were able to hold their “Light Bearers” District Convention on the Society’s tract of land adjacent to the branch office.
Liberia: Trong tháng 3 các anh em đã có thể tổ chức hội nghị địa hạt “Người mang sự sáng” trên thửa đất cạnh văn phòng chi nhánh.
Tottenham Hotspur played at White Hart Lane with a reduced capacity, due to the north east corner of the stadium being dismantled to help facilitate building works for their new stadium being built adjacently.
Tottenham Hotspur sẽ thi đấu trên sân White Hart Lane với sức chứa ít đi, do góc khán đài đông bắc của sân vận động được tháo dỡ để chuẩn bị cho quá trình xây dựng sân vận động mới kề đó.
Constant raiding by the tribes into the adjacent provinces of Moesia and Pannonia caused the local governors and the emperors to undertake a number of punitive actions against the Dacians.
Các bộ lạc này liên tục đánh phá các tỉnh lân cận như Moesia và Pannonia khiến cho các thống đốc địa phương và các vị hoàng đế phải tiến hành một số hành động trừng phạt đối với người Daci.
It is sometimes erroneously referred to as the Forth Rail Bridge (to distinguish it from the adjacent Forth Road Bridge), although this has never been its official name.
Nó đôi khi được gọi là Cầu đường sắt Forth để phân biệt nó với Cầu đường bộ Forth, mặc dù cái tên này chưa bao giờ chính thức được công nhận.
Over time the archaic Comitium was replaced by the larger adjacent Forum and the focus of judicial activity moved to the new Basilica Aemilia (179 BC).
Theo thời gian, hội trường cổ đã được thay thế bởi Công trường liền kề rộng lớn hơn và trọng tâm của hoạt động tư pháp được chuyển đến Vương cung thánh đường Aemilia mới (179 TCN).
The molecular mechanism behind this effect is the steric organization of the globin chain; a histidine residue, located adjacent to the heme group, becomes positively charged under acidic conditions (which are caused by dissolved CO2 in working muscles, etc.), releasing oxygen from the heme group.
Cơ chế phân tử đằng sau hiệu ứng này là tổ chức steric của chuỗi globin; Một lượng histidine, nằm cạnh nhóm heme, trở nên tích điện tích trong các điều kiện axit (do CO2 bị giải phóng trong các cơ đang hoạt động, vv..) giải phóng oxy từ nhóm heme. ^ Paoli, M. (2002).
On December 9, 1945, US Army General George S. Patton had a car accident in the adjacent city of Mannheim and died in the Heidelberg US Army hospital on December 21, 1945.
Vào ngày 9 tháng 12 năm 1945, Đại tướng quân đội Hoa Kỳ George S. Patton đã gặp tai nạn xe hơi tại thành phố Mannheim gần đó, và chết tại bệnh viên quân đội Mỹ tại Heidelberg vào ngày 21 tháng 12 năm 1945.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjacent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.