adorar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adorar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adorar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adorar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adorar

yêu

verb

Y ahora adoran a Máximo por su misericordia.
Bây giờ họ yêu Maximus vì lòng khoan dung của hắn.

Xem thêm ví dụ

En ese nuevo mundo, la sociedad humana adorará de forma unida al Dios verdadero.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
(Romanos 10:2.) Decidieron por sí mismos cómo adorar a Dios, en vez de prestar atención a lo que él había decretado.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
Ella y otras mujeres devotas estaban congregadas junto a un río para adorar a Dios cuando el apóstol les predicó las buenas nuevas.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
Al menos en tres aspectos: su duración, el personaje que allí enseñaría y los que acudirían a ella para adorar a Jehová.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Me pregunto si al bebé también adorará la cecina.
Em không biết em bé có yêu khô bò không.
¿Nos inclinamos ante dioses u honramos otras prioridades antes que a Dios, a quien profesamos adorar?
Chúng ta có đang phục vụ các ưu tiên hay các thần thay vì Thượng Đế mà chúng ta tự nhận là tôn thờ không?
De nuevo, la Biblia recalca que solo debemos adorar a Jehová.
Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Tres hombres jóvenes que se niegan a adorar a una imagen imponente son arrojados en un horno sobrecalentado y sobreviven sin siquiera chamuscarse.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
Con estas palabras, el profeta Jeremías proclamó el juicio divino contra el apóstata pueblo de Judá, que había abandonado a su Dios, Jehová, para adorar deidades extranjeras (Jeremías 7:18, 31).
(Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực?
A pesar de que pertenecía a una nación en pacto con Jehová y al principio obró con sabiduría divina, “aun a él las esposas extranjeras le hicieron pecar”, pues lo indujeron a adorar a dioses falsos (Nehemías 13:26; 1 Reyes 11:1-6).
“Người cũng bị đàn-bà ngoại-bang xui cho phạm tội” vì đã bị họ khuyến dụ thờ tà thần.—Nê-hê-mi 13:26; 1 Các Vua 11:1-6.
Por más que tales individuos afirmen adorar a Jehová y creer en la Biblia, rechazan la parte visible de la organización de Dios.
(Ma-thi-ơ 13:36-39) Những kẻ bội đạo có thể tự nhận rằng họ thờ phượng Đức Giê-hô-va và tin Kinh Thánh, nhưng bác bỏ tổ chức hữu hình của Ngài.
Prefieren adorar a un Señor o Dios sin nombre y reverenciar a una pagana Trinidad.
Họ ưa thích thờ phượng một Chúa hay một Đức Chúa Trời vô danh và tôn sùng Chúa Ba Ngôi của tà giáo.
“Actualmente, muchas personas le dan la espalda a la religión organizada para adorar a Dios a su manera.
“Tất cả chúng ta đều biết đến thảm họa gây chấn động thế giới này.
b) ¿Qué ejemplo dio Jesús en cuanto a adorar públicamente a Dios?
(b) Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc nhóm lại để thờ phượng?
Hoy día, el cristiano que adorara a Jehová tan solo porque desea vivir eternamente en el Paraíso, también pudiera estar sirviendo con motivos egoístas.
Ngày nay, nếu một tín đồ Đấng Christ phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì muốn sống đời đời trong Địa Đàng, có thể người đó cũng đang phụng sự với động lực vị kỷ.
Cuando se les presiona para que participen en tales actos, recuerdan las palabras que Jesús dirigió a Satanás: “Es a Jehová tu Dios a quien tienes que adorar, y es solo a él a quien tienes que rendir servicio sagrado”.
Khi bị ép hành động như thế, họ nhớ lại lời Giê-su nói với Sa-tan: “Ngươi phải thờ-phượng Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ hầu việc một mình Ngài mà thôi” (Ma-thi-ơ 4:8-10).
Reuniones para adorar a Dios
Nhóm lại để thờ phượng
Levantó altares a Baal, adoró a “todo el ejército de los cielos” e incluso construyó altares para adorar a dioses falsos en dos patios del templo.
Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va.
Como se predice en la Biblia, otras personas, una gran muchedumbre, se unirían a estos israelitas espirituales para adorar a Jehová. (Zacarías 8:23.)
Như Kinh-thánh đã tiên tri, những người khác—một đám đông vố số người—sẽ kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng để cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va (Xa-cha-ri 8:23).
4 La Biblia no es simplemente un libro que colocamos en el estante para consultarlo de vez en cuando; tampoco lo utilizamos únicamente cuando nos reunimos con nuestros compañeros de creencia para adorar a Dios.
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
La maldad comenzó cuando una criatura espiritual, que había sido leal a Dios en un principio, cultivó el deseo de que se le adorara (Santiago 1:14, 15).
Điều ác đã bắt đầu từ một tạo vật thần linh, mặc dù ban đầu trung thành với Đức Chúa Trời, đã sinh lòng ham muốn được thờ phượng.
(Juan 17:26.) ¿Le ha enseñado su religión a adorar a Jehová?
Tôn giáo của bạn có dạy phải thờ phượng Đức Giê-hô-va không?
Adorar imágenes o inclinarse ante ellas en señal de reverencia constituye idolatría (1 Juan 5:21).
Sùng bái, cúi lạy hoặc tôn kính chúng là phạm tội thờ hình tượng.—1 Giăng 5:21.
9 He aquí, vuestro hermano ha dicho: ¿Qué haremos?, porque somos echados de nuestras sinagogas, de modo que no podemos adorar a nuestro Dios.
9 Này, người anh em của các người vừa hỏi: Chúng tôi phải làm gì đây?—Vì chúng tôi bị đuổi ra khỏi nhà hội của chúng tôi, khiến chúng tôi không thờ phượng Thượng Đế của chúng tôi được.
Es obvio que, cuando este templo que ven sea destruido, ya no irá nadie a él para adorar a Dios.
Rõ ràng là một khi đền thờ bị phá hủy, sẽ không còn ai nhân danh Đức Chúa Trời mà đến đó nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adorar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.