adquirir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adquirir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adquirir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adquirir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đạt được, thu được, giành được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adquirir

đạt được

verb

Vinimos a esta vida a adquirir un cuerpo físico.
Chúng ta sinh ra trên đời này để đạt được một thể xác.

thu được

verb

La experiencia que algunos de nosotros adquirimos cuando organizábamos asambleas en el extranjero resultó ser muy valiosa.
Kinh nghiệm mà một số anh em chúng tôi đã thu được khi tổ chức các đại hội ở nước ngoài nay thật hữu ích.

giành được

verb

Siempre me pregunté cómo adquiriste ese nombre.
Tao luôn tự hỏi tại sao mày giành được cái tên đó

Xem thêm ví dụ

Al adquirir ese hábito temprano en la vida, estaré preparado para las pruebas más adelante.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
Además, algunos piensan que con instrumentos aún más poderosos de los que se utilizaron para adquirir nuestra comprensión actual de la materia se podrían revelar partículas elementales adicionales.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Además de adquirir conocimiento de Dios, tenemos que actuar en armonía con lo que aprendemos.
(Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
¿Por qué sería imprudente un transigir de menor cuantía con la esperanza de adquirir libertad para predicar?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
Para ello tenemos que desarrollar la costumbre de adquirir conocimiento exacto en la Biblia (Colosenses 1:9, 10).
(Cô-lô-se 1:9, 10) Và khi đứng trước một quyết định, chúng ta cần thận trọng tra cứu tất cả các nguyên tắc Kinh Thánh có liên hệ tới vấn đề.
Aprender y poner en práctica principios divinos para adquirir conocimiento espiritual.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
¿Cómo había de ayudar el adquirir “conocimiento exacto” a los cristianos de Colosas?
Thế nào việc thâu thập “sự hiểu-biết” đúng đắn sẽ giúp các tín đồ ở Cô-lô-se?
Día 1: Adquirir conocimiento espiritual (Parte 1)
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
Los testigos de Jehová le invitan a adquirir conocimiento de nuestro Padre celestial como Persona, a aprender acerca de su nombre —Jehová— y de sus cualidades y tratos con la humanidad.
Nhân-chứng Giê-hô-va mời bạn hãy tìm hiểu Cha trên trời của chúng ta thật rõ ràng và học biết về danh Ngài là Đức Giê-hô-va, và về những đức tính cùng những cách Ngài cư xử với nhân loại.
Algo trascendental que puede ocurrirle a una cultura es adquirir un nuevo estilo de discusión: juicio por jurado, voto, revisión por pares, ahora esto.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.
Así que es un asunto serio; la afluencia ciertamente es una cualidad que se debe adquirir.
Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được.
Solo te estaba usando para adquirir tu invento.
Ta chỉ lợi dụng mi....... để lấy cái máy
Cuando el estudiante reconoce la necesidad de adquirir conocimiento de la verdad, aunque sea elemental, se sentirá impulsado a asistir a las reuniones cristianas.
Lòng quí trọng sự hiểu biết căn bản về lẽ thật nên thúc đẩy người học muốn tham dự các buổi họp của đạo đấng Christ.
Estas actividades ayudarán a sus hijos a conocer mejor algunos personajes bíblicos y adquirir valiosos principios morales.
Dùng những câu hỏi bên dưới để giúp con hiểu thêm về các nhân vật Kinh Thánh và nguyên tắc đạo đức.
6 El adquirir un conocimiento básico de historia, geografía, ciencia y otras materias ayudará a los jóvenes Testigos a hacerse ministros equilibrados.
6 Sự hiểu biết căn bản về sử ký, địa lý, khoa học v.v... sẽ giúp các Nhân-chứng trẻ trở nên những người rao giảng thăng bằng.
Estudie Lucas 5:1–11 y escriba dos preguntas que ayudarán a los alumnos a adquirir una comprensión más profunda del siguiente principio: Si hacemos lo que nos pide el Señor, aunque no entendamos por qué, Él nos dará bendiciones más grandes de lo que esperamos.
Nghiên cứu Lu Ca 5:1–11 và viết hai câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta làm theo điều Chúa yêu cầu ngay cả khi chúng ta không hiểu tại sao, thì Ngài có thể ban cho các phước lành lớn lao hơn chúng ta mong đợi.
Yo estaba resuelto a cursar estudios superiores y a adquirir algo que nadie pudiera arrebatarme jamás.
Tôi đã quyết định học lên cao và đạt đến một cái gì đó mà không ai có thể tước đoạt được.
En efecto, los seres humanos tienen que acudir a su Creador a fin de adquirir el conocimiento de lo bueno y lo malo.
(Sáng-thế Ký 2:16, 17) Quả vậy, loài người cần được Đấng Tạo Hóa hướng dẫn để biết thế nào là thiện và ác.
Algo muy costoso de adquirir, en estos tiempos dificiles.
một thứ quá đắt giá để có được, trong thời buổi khó khăn này.
Pero la posibilidad de adquirir tales ventajas prácticas no es en sí misma la razón principal para obedecer las leyes de Dios.
Nhưng sự khả dĩ có được lợi ích thực dụng đó không tự nó là ly do chính yếu để vâng lời luật pháp Đức Chúa Trời.
Los que compren un coche deben pagar tasas por un valor de una vez y media el valor de mercado del vehículo y una factura para adquirir el Certificado de Entitulamiento (COE) de Singapur, que permite que el vehículo transite durante una década.
Những người mua ô tô phải trả thuế cao gấp 1,5 lần giá thị trường của phương tiện, và phải đấu giá cho một giấy chứng nhận quyền lợi (COE) để ô tô của họ được phép chạy trên đường trong một thập niên.
Tristemente, parece haber una fuerte inclinación por adquirir cada vez más cosas y poseer lo más novedoso y sofisticado.
Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất.
Después de que los alumnos respondan estas preguntas, recuérdeles los tres principios de cómo Adquirir conocimiento espiritual: actuar con fe, analizar los conceptos y preguntas con una perspectiva eterna, y procurar mayor comprensión a través de las fuentes divinamente señaladas.
Sau khi học viên trả lời các câu hỏi này, hãy nhắc nhở họ về ba nguyên tắc Đạt được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh: hành động với đức tin, xem xét các khái niệm và các câu hỏi với một triễn vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
Los testigos de Jehová están dispuestos a ayudarle a adquirir más conocimiento acerca del futuro que se revela en la Palabra de Dios, la Biblia.
Các Nhân-chứng Giê-hô-va sẵn sàng giúp đỡ bạn để đạt được sự hiểu biết nhiều hơn về tương lai như đã được tiết lộ trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh-thánh.
Era como si de alguna manera llegaría a adquirir la costumbre de estudiar personalmente y orar.
Điều này giống như thể lề thói học hỏi cá nhân và cầu nguyện bằng cách nào đó rồi sẽ tự động xảy ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adquirir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.