adquisición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adquisición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adquisición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adquisición trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adquisición

chợ

noun

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, si caracteriza las cohortes en función de la dimensión Fecha de adquisición, en esta columna se mostrarán la fecha de adquisición de cada una y el número de usuarios que ha adquirido durante ese periodo (día, semana o mes).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
En la página Informes de adquisición podrás consultar un conjunto actualizado de comparativas realizadas a partir de un cálculo nuevo.
Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi.
Retribución se fija en el segundo episodio de StarCraft, que giran en torno a la adquisición de un cristal de inmenso poder conectado a la Xel'Naga.
Trò chơi lấy bối cảnh trong suốt chiến dịch thứ hai của StarCraft, xoay quanh việc đoạt được một viên tinh thể chứa nguồn sức mạnh to lớn kết nối với Xel'Naga.
Closed Won" (Adquisición cerrada) y "6.
"Đã chốt giành được cơ hội" và 6.
Sería insensato ocuparnos del todo en actividades fútiles o en la adquisición de bienes accesorios con la idea de que, como estas cosas no son necesariamente malas, tal proceder es aceptable.
Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu.
* Sin embargo, para que nuestro estudio bíblico personal resulte en la adquisición de devoción piadosa, es fundamental que apartemos tiempo para meditar, es decir, reflexionar sobre lo que leemos.
* Tuy nhiên, nếu muốn việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân giúp chúng ta có được sự tin kính thì điều thiết yếu là chúng ta phải dành thì giờ để suy gẫm, tức là hồi tưởng hoặc ngẫm nghĩ về những gì chúng ta đọc.
Nota: Los datos de adquisición de usuarios por país están disponibles desde el 1 de febrero del 2016.
Lưu ý: Dữ liệu chuyển đổi người dùng theo quốc gia sẽ có sau ngày 1 tháng 2 năm 2016.
Glotón, hedonista antiguo cuerpo celestial y reciente adquisición de la especie humana.
Kẻ tham ăn, kẻ ham khoái lạc trước kia là người trên thiên đàng, giờ được thêm vào loài người.
Habría sido una magnífica adquisición.
Cô ấy sẽ phải có nhiều tài sản lớn.
En las vistas web, el grupo de métricas Resumen predeterminado le permite ver el rendimiento de cada una de sus cuentas de Google Ads en el conocido ciclo Adquisición-Comportamiento-Conversión.
Trong chế độ xem web, nhóm chỉ số Tóm tắt mặc định cho phép bạn xem mỗi tài khoản Google Ads hoạt động như thế nào trong chu trình Thu hút-Hành vi-Chuyển đổi quen thuộc.
En Google Ads, verás las conversiones de "Proposal" (Propuesta) y "Closed Won" (Adquisición cerrada), pero no de "Negotiation" (Negociación), porque el usuario no ha definido esta última fase de la oportunidad.
Trong Google Ads, bạn sẽ thấy các lượt chuyển đổi cho giai đoạn "Đề xuất" và "Đã chốt giành được cơ hội", nhưng không có lượt chuyển đổi cho giai đoạn "Thương lượng" (vì người dùng không bao giờ đặt cơ hội thành "Thương lượng").
Si examina los datos de Ingresos por usuario (VCV), podría saber qué medio es el responsable de la adquisición de los usuarios con la media de ingresos más alta.
Nếu đang xem Doanh thu trên mỗi người dùng (LTV), bạn có thể muốn biết phương tiện nào chịu trách nhiệm thu hút người dùng có doanh thu trung bình cao nhất.
Es una adquisición en la que el MoMA hace un arreglo con una aerolínea y mantiene el Boeing 747 volando.
Nó là một thành quả đạt được khi MoMA thương thuyết sắp đặt với một hãng hàng không và vẫn để chiếc máy bay Boeing 747 bay
En 2010, la revista Forbes enlistó a Bank of America como la tercera empresa más grande del mundo. Con la adquisición de Merrill Lynch en 2008 hizo a Bank of America la mayor empresa de gestión de riqueza del mundo y juega un rol importante en el mercado de la banca de inversión.
Vụ mua lại ngân hàng Merrill Lynch năm 2008 đã khiến Bank of America trở thành công ty quản lý tài sản lớn nhất thế giới và là một tổ chức tham gia chính trong thị trường ngân hàng đầu tư.
Presente en la dimensión "Canal de adquisición".
Hiển thị cho tham số "Kênh chuyển đổi"
Desde el momento de la adquisición de Macao en 1557, y su reconocimiento formal como socios comerciales, por los chinos, la corona portuguesa comenzó a regular el comercio de Japón, vendiendo al mejor postor el "Capitaincy" anual a Japón, en efecto, que confiere exclusiva los derechos de negociación de un solo galeón rumbo a Japón cada año.
Từ khi giành được Macau năm 1557, và được Trung Quốc chính thức công nhận là đối tác thương mại, Vua Bồ Đào Nha bắt đầu điều chỉnh thương mại với Nhật Bản, bằng cách bán cho người trả giá cao nhất cho chuyến hàng thường niên đến Nhật, ảnh hưởng của việc trao độc quyền thương mại cho chỉ một chiếc thuyền vuông duy nhất đến Nhật mỗi năm.
Pueden transcurrir hasta 24 horas para que los datos se muestren en los informes Adquisición con los nuevos nombres de canal.
Mất đến 24 giờ để dữ liệu hiển thị trong báo cáo Chuyển đổi của bạn bằng tên kênh mới.
A continuación, David Sinclair explicó que el Comité de Publicación supervisa la adquisición de materiales y equipos para las sucursales.
Anh David Sinclair cho biết cách Ủy ban xuất bản quản lý việc mua những vật dụng và thiết bị cho các chi nhánh.
Debido a esta adquisición la empresa Société des Avions Marcel Dassault se disolvió el 14 de diciembre de 1971 para la creación de Avions Marcel Dassault-Breguet Aviation (AMD-BA).
Thỏa thuận liên doanh Société des Avions Marcel Dassault bị hủy bỏ vào 14 tháng 12-1971, những tài sản của công ty được trao cho Breguet, sau đó được đổi tên thành Avions Marcel Dassault-Breguet Aviation (AMD-BA).
Configura una campaña para obtener conversiones durante su primera semana de publicación (entre tres y siete días) e indica un coste por adquisición (CPA) estable por un periodo de dos semanas.
Thiết lập chiến dịch để bạn có thể tạo ra các lượt chuyển đổi ngay trong tuần đầu tiên (3 – 7 ngày) của chiến dịch và sau đó, thiết lập giá mỗi lượt chuyển đổi (CPA) ổn định trong vòng hai tuần.
Por ejemplo, ahora puedes comparar las adquisiciones y las pérdidas de usuarios únicos de cada mes para calcular mejor la tasa de crecimiento de tu audiencia.
Ví dụ: bây giờ, bạn có thể so sánh lượt thu hút người dùng duy nhất và lượt người dùng duy nhất ngừng sử dụng (tổng hợp theo tháng) để nắm rõ tỷ lệ tăng trưởng khách hàng của bạn.
Además de los informes documentados en esta sección, Adquisición también incluye los informes Publicidad.
Ngoài các báo cáo được nêu trong mục này, Chuyển đổi còn bao gồm báo cáo Quảng cáo.
Algunos tipos de estrategia de Smart Bidding son Coste por adquisición (CPA) objetivo, Retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo, Maximizar conversiones y Coste por clic mejorado (CPCm).
CPA mục tiêu, Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo, Tối đa hóa lượt chuyển đổi và CPC nâng cao đều là chiến lược Đặt giá thầu thông minh.
A principios de 1957, Iraq aconsejó a Egipto y Siria contra una posible adquisición de Jordania.
Đầu năm 1957 Iraq đề nghị Ai Cập và Syria phản đối một sự tiếp quản Jordan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adquisición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.