adottare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adottare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adottare trong Tiếng Ý.
Từ adottare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chấp nhận, chọn, dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adottare
chấp nhậnverb Da quando in qua si adottano gli uomini nella Giungla? Từ khi nào mà con người được chấp nhận ở trong rừng thế? |
chọnverb Si rendono conto che ogni figlio crescendo deciderà da sé quali valori adottare. Họ biết khi con đủ lớn, chúng phải tự chọn tiêu chuẩn sống cho mình. |
dùngverb Alcuni ricercatori stanno adottando un nuovo metodo per individuare siti di interesse archeologico. Các nhà khảo cổ đang dùng một công cụ mới để định vị những điểm thu hút họ. |
Xem thêm ví dụ
Il Consiglio può inoltre adottare conclusioni, dichiarazioni e risoluzioni. Ủy ban Nhân dân Trung ương cũng có thể ban hành các nghị định, quyết định và hướng dẫn. |
È essenziale non adottare mai l’atteggiamento discriminatorio così comune in questo mondo. Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này. |
La mia grande idea è che mentre ci sembra normale sostenere un museo d'arte o una cattedra universitaria, dovremmo veramente cominciare a pensare di adottare il frumento. Ý tưởng lớn của tôi là trong khi chúng ta nghĩ là bình thường khi để lại 1 bảo tàng nghệ thuật hay để lại 1 chiếc ghế trong trường đại học, chúng ta thực sự phải nghĩ đến truyền lại lúa mì. |
In questo modo puoi adottare delle misure per ridurre ulteriori danni causati dall'hacker. Khi đó, bạn có thể thực hiện các bước để giảm bớt tác hại do tin tặc gây ra. |
Nel 1983, il Servizio Postale cominciò ad adottare un codice ZIP esteso, il cosiddetto "ZIP+4", che spesso viene chiamato il "codice più-quattro" ("plus-four codes"). Năm 1983, Cục Bưu điện Hoa Kỳ bắt đầu sử dụng hệ thống mã ZIP mở rộng được gọi là ZIP+4, thường được gọi là "plus-four codes" (mã cộng bốn), "add-on codes" (mã thêm vào), hay "add ons" (thêm vào). |
O forse dovremmo adottare un trattamento meno aggressivo? Hay là nên áp dụng phương pháp ít " hung hăng " hơn? |
4 In seguito i sanitari hanno imparato il valore pratico di tali misure, che si possono adottare ancora con profitto: ridurre al minimo il contatto con altri quando voi o loro sembrate avere una malattia che potrebbe essere contagiosa. 4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó. |
Una volta che il distacco si è esteso può essere impossibile adottare misure correttive. Khi võng mạc tách ra nhiều thì vô phương cứu chữa. |
Magdalena, citata in precedenza, era una testimone di Geova che durante la seconda guerra mondiale si rifiutò di adottare l’ideologia nazista. Chị Magdalena được đề cập ở trên là một Nhân Chứng Giê-hô-va. |
* Puoi adottare e adattare i corsi di studio alle esigenze degli studenti. * Các anh chị em có thể chấp nhận và thích nghi với chương trình giảng dạy để đáp ứng các nhu cầu của học viên. |
Perciò quello che vorrei proporvi sono quattro semplici tecniche - tecniche che abbiamo sperimentato in modi diversi, e in diversi ambiti - che potete adottare facilmente nella vostra attività. cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản Những kĩ thuật mà chúng tôi đã kiểm tra bằng nhiều cách trong nhiều bản khảo sát mà bạn có thể áp dụng dễ dàng trong kinh doanh của bạn |
E chi di voi deve adottare chi? Còn ai nhận nuôi ai? |
● Adottare il punto di vista di Dio sull’omosessualità denota forse omofobia, ovvero odio o forte avversione per gli omosessuali? ● Có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời nghĩa là bạn phải ghét người đồng tính không? |
(Atti 17:28; Salmo 36:9; Ecclesiaste 3:11) In armonia con Proverbi 23:22, è giusto ‘ascoltare’ Dio ubbidientemente, col desiderio di comprendere il suo punto di vista sulla vita e agire di conseguenza, anziché adottare idee diverse. (Công-vụ 17:28; Thi-thiên 36:9; Truyền-đạo 3:11) Phù hợp với Châm-ngôn 23:22, điều đúng là nghe lời Đức Chúa Trời, muốn hiểu và làm theo quan điểm của Ngài về sự sống thay vì theo cách đánh giá nào khác về tầm quan trọng của sự sống. |
Sapere da dove nascono i difetti ci aiuta ad adottare delle misure che impediranno ai problemi di ripresentarsi. Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn. |
So che sono presenti più di 80 nazionalità tra il pubblico, quindi devo adottare un nuovo modello per poter parlare alle diverse nazionalità. Tôi biết rằng hôm nay chúng ta có hơn 80 quốc gia tham gia, và đây toàn toàn là một mô hình mới để tôi có thể trình bày với tất cả các nước ở đây. |
Il dispaccio recitava: «Siete autorizzati ad adottare tutte le misure che considerarete necessarie, e la vostra operazione sarà supportata dal governò di Sua maestà. Bức điện ghi: "Ông được ủy quyền áp dụng bất cứ biện pháp nào mà ông có thể xem là cần thiết, và hành động của ông sẽ được chính phủ của Nữ vương điện hạ ủng hộ. |
Ci voleva un cambiamento: dovevo imperniare la mia vita su Dio e adottare il suo modo di vedere le cose leggendo la sua Parola ispirata e meditando su di essa”. Điều này bao hàm việc luôn nghĩ đến Đức Chúa Trời, biết quan điểm của Ngài về mọi vấn đề qua việc đọc và suy ngẫm Lời được soi dẫn của Ngài”. |
Con la risposta che diede a Pietro, Gesù dimostrò che la pensava come Geova e che si rifiutava di adottare il modo di pensare del mondo. Lời đáp của Chúa Giê-su cho thấy rõ ngài bác bỏ lối suy nghĩ của thế gian và ủng hộ lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va. |
Sono state fondate organizzazioni che incoraggiano a versare regolarmente del denaro per “adottare” un bambino che vive in un paese povero. Nhiều tổ chức đã được thành lập khuyến khích người ta đóng góp tiền bạc một cách đều đặn và như thế “nhận nuôi” một đứa trẻ sống ở một nước nghèo hơn. |
Invitali a scegliere una o due frasi che descrivono dei modi di vivere che vorrebbero adottare. Mời họ chọn một hoặc hai cụm từ mô tả những cách sống họ muốn có. |
In realtà, pensiamo al fatto che ci sono cinque metodi diversi di intervento, il modo in cui la società potrebbe intervenire in ciascuno di questi cinque capitoli, e potremmo mescolarli e abbinarli come vogliamo; ci sono 3000 -- più di 3000 -- strategie possibili che potremmo adottare in modo da dirottare ragazzi come Will dalla strada che hanno imboccato. Thực ra, nếu ta chỉ cần tưởng tượng về năm cách can thiệp khác nhau, nhiều cách xã hội có thể tham gia trong mỗi chương trong năm chương đó, và phối trộn chúng theo bất kì cách nào ta muốn thì sẽ có 3000, hoặc hơn, cách thức ta có thể làm để đưa những đứa trẻ như Will ra khỏi bãi lầy chúng đang sa vào. |
23 Inoltre molti furono aiutati a capire a fondo l’importanza di rimanere uniti a Cristo e di adottare il suo stesso spirito. 23 Hơn nữa, nhiều người nhận thức sâu sắc tầm quan trọng của việc gắn bó với Đấng Christ và học tập tinh thần của ngài. |
Può anche perdere tre zampe, in un treppiede, e adottare una nuova andatura, un'andatura saltellante. Nó có thể mất 3 chân, theo dạng kiềng và thích nghi với dáng đi mới, dáng đi nhảy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adottare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới adottare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.