adscrito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adscrito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adscrito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adscrito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đính kèm, có ghi tên, có họ hàng với, liên thông, thích đang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adscrito

đính kèm

(attached)

có ghi tên

có họ hàng với

(connected)

liên thông

(connected)

thích đang

Xem thêm ví dụ

El apoyo es mayoritario entre los jóvenes, entre 15 y 34 años (75%), las personas con estudios superiores (71%), los no adscritos a una religión (75,5%), y los que se identifican con la izquierda y el centro-izquierda (71,9%).
Sự ủng hộ chủ yếu từ những người trẻ hơn, từ 15 tới 34 tuổi (75%), những người có học vấn cao hơn (71%), những người không theo tôn giáo (75,5%) và những người tự xác định là có tư tưởng chính trị cánh tả và trung tả (71,9%).
Asociados al vaso suelen encontrarse en las tumbas otros objetos, de manera tan frecuente que han sido adscritos como característicos del fenómeno campaniforme: puñales de lengüeta, puntas de flecha tipo Palmela, joyas de oro (diademas), brazaletes de arquero y botones de hueso con perforación en “v”.
Kết hợp với kính thường được tìm thấy trong lăng mộ các đối tượng khác, vì vậy thường xuyên họ đã được chỉ định là đặc trưng của campaniforme hiện tượng: dao găm lưỡi, mũi tên gõ Palmela, đồ trang sức bằng vàng (mão triều thiên), băng tay cung thủ và các nút xương với "v" thủng.
Esta sociedad no debe ser confundida con un sindicato adscrito a la industria del cine, tales como la I.A.T.S.E. (específicamente con el Motion Picture Editors Guild o MPEG) a la que un editor puede o no pertenecer.
Cộng đồng này độc lập với những tổ chức công nghiệp, như I.A.T.S.E. (đặc biệt là Hiệp hội các nhà biên tập phim, tiếng Anh: Motion Picture Editors Guild hay MPEG) mà một nhà biên tập có thể đồng thời tham gia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adscrito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.