advance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ advance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advance trong Tiếng Anh.

Từ advance trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiến, trả trước, tạm ứng, Tiền ứng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ advance

tiến

verb

Her method is far in advance of ours.
Phương pháp của cô ấy tiến bộ hơn của chúng tôi nhiều.

trả trước

adjective

I gave him a month's rent in advance.
Anh đã trả trước cho hắn một tháng tiền thuê nhà.

tạm ứng

adjective

As an advance on your regular paycheck.
Đó là khoản tạm ứng vào tiền lương của anh.

Tiền ứng trước

I arranged with the publidher for your advance.
Em đã sắp xếp với nhà xuất bản để nhận tiền ứng trước cho anh.

Xem thêm ví dụ

During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.
Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.
Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.”
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
But he correctly discerned that the development of his own body attested to advance planning.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Many “advances” have truly been a double-edged sword.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
Can we establish whether such predictions were written long in advance and therefore were prophecies to be fulfilled?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Consequently, God carried out the sentence that he had made known to them in advance.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
Reviewers praised the console's advanced 3D graphics and gameplay, while criticizing the lack of games.
Ca ngợi đồ họa và gameplay 3D tiên tiến của máy, nhưng chỉ trích việc thiếu trò chơi.
Time and time again prophecies given even hundreds of years in advance have been fulfilled in exact detail!
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
God’s people use valuable resources from the nations to advance pure worship
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Helena's accurate gunnery was next sought by the Eighth Army, for whom she fired at 13 targets along the bombline in aid of advancing infantry.
Hỏa lực chính xác của Helena đã giúp đỡ cho Tập đoàn quân 8, khi nó nả pháo vào 13 mục tiêu dọc theo chiến tuyến hỗ trợ cho cuộc tiến quân của bộ binh.
The default advanced location option in Google Ads will use both physical location and / or location of interest to determine where ads can appear.
Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện.
In the year 1930, a leading economist predicted that technological advancements would give workers more leisure time.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
Have you seen that your health has improved or has been restored because of advanced medicine?
Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa?
[ Advances. ]
[ Những tiến bộ này. ]
However, the Zumwalt-class destroyer's planned armament includes the Advanced Gun System (AGS), a pair of 155 mm guns, which fire the Long Range Land-Attack Projectile.
Tuy nhiên, tàu khu trục lớp Zumwalt đang có kế hoạch vũ trang gồm cả hệ thống pháo tiên tiến (AGS), có 2 khẩu pháo 155 mm, bắn Đạn tất công trên bộ tầm xa.
I'm the advance party.
Tôi đi tiền trạm.
However, no one took the bounty since Master's final online record was 60 wins and 0 losses, including three victories over Go's top ranked player, Ke Jie, who had been quietly briefed in advance that Master was a version of AlphaGo.
Tuy nhiên, không có ai giành được tiền thưởng vì kết quả trực tuyến cuối cùng của Master là 60 trận thắng và 0 thua, bao gồm ba chiến thắng trước kì thủ cờ vây hàng đầu, Kha Khiết, người đã được thông báo ngầm trước đó rằng Master là một phiên bản của AlphaGo.
6 In the course of the 20th century, Jehovah’s Witnesses have used many advances in technology in order to amplify and speed up the great work of witnessing before the end comes.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Given the security situation, we didn't want to put any press in harm's way, or risk any hostile elements knowing in advance.
Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra.
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass.
Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt.
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines.
Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí.
The bill will advance in the Bundestag where an identical bill was rejected in 2012.
Dự luật sẽ tiến tới Bundestag nơi một dự luật giống hệt đã bị từ chối vào năm 2012.
Significant advances in astronomy came about with the introduction of new technology, including the spectroscope and photography.
Những tiến bộ quan trọng trong thiên văn học đến cùng sự xuất hiện của kỹ thuật mới, gồm quang phổ và chụp ảnh.
After winning the competition, she had a brief career in television before being diagnosed with advanced breast cancer.
Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô đã có một sự nghiệp ngắn trên truyền hình trước khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vú tiến triển.
Major Academy projects now have focused on higher education and research, humanities and cultural studies, scientific and technological advances, politics, population and the environment, and the welfare of children.
Các dự án lớn của Học viện hiện đã tập trung vào giáo dục và nghiên cứu đại học, nhân văn và nghiên cứu văn hóa, tiến bộ khoa học và công nghệ, chính trị, dân số và môi trường, và phúc lợi của trẻ em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới advance

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.