adwokat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adwokat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adwokat trong Tiếng Ba Lan.

Từ adwokat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là luật sư, advocacy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adwokat

luật sư

noun (prawnik świadczący pomoc prawną)

Jego syn chce zostać adwokatem.
Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư.

advocacy

noun

Xem thêm ví dụ

Po wystąpieniu prokuratora adwokat reprezentujący Świadków niewiele musiał dodawać.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
Mam podpisane przyznanie się do winy, które zostało podważone, bo pewna policjantka wielokrotnie rozmawiała z podejrzaną bez adwokata.
Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
Jestem jego adwokatem
Tôi là luật sự của ông ấy
Jeśli Fisk mnie pozwie... to dam o tym znać dwóm porządnym adwokatom.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
Na drugim roku szkoły prawniczej pracowałem jako pomocnik adwokata. Spotkałem wtedy wielu młodych ludzi oskarżonych o morderstwo.
Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người.
Nie mów niczego bez adwokata, Gregg.
Đừng có nói gì mà không có luật sư, Greg.
Przysparzało to nam trudności, ponieważ nie mieliśmy adwokatów, którzy by mogli nas bronić.
Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa.
Na linii adwokat - klient jest bardzo lojalna.
Quá nhiều cho quyền của một thân chủ.
Otóż adwokaci reprezentujący skazańców Otóż adwokaci reprezentujący skazańców przesunęli uwagę na wcześniejsze rozdziały historii kary śmierci.
Điều xảy ra là các luật sư đại diện cho tử tù đã chuyển sự chú ý của mình sang những chương sớm hơn trong câu chuyện về án tử hình.
Gdzie pański adwokat?
Luật sư của anh đâu rồi, anh Queen?
Jej adwokatami.
Chúng tôiluật sư của cô ấy.
Chcecie przywileju klient-adwokat?
Hai người cần có quyền lợi của thân chủ với luật sư, phải chứ?
Mamy adwokatów.
Ta sẽ thuê luật sư.
Zdjęcie ptaka na ADW
Hình ảnh tại ADW
Znam adwokata który może ci pomóc.
Tôi nghĩ là tôi có biết một luật sư có thể giúp cho anh
Mój adwokat próbował wpłacić kaucję, aby mnie zwolniono, ale wyjaśniłem mu, że chciałbym odsiedzieć cały wyrok.
Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án.
To nie brzmi jak dobry adwokat.
Nghe có vẻ không phải một luật sư tốt lắm.
To jest niezwykle istotne, bo po raz pierwszy ofiarę przemocy domowej w Afganistanie reprezentował adwokat. Prawo, które istniało przez lata wyłącznie na papierze i do momentu sprawy Sahar, nigdy go nie stosowano.
Điều này hiện tại là cực kỳ có ý nghĩa, bởi đây là lần đầu tiên một nạn nhân của bạo hành gia đình ở Afghanistan được một luật sư đại diện, điều luật mà còn trên sách vở trong nhiều năm, nhưng cho đến Sahar, chưa bao giờ được dùng.
To dlatego trenujemy policjantów, szkolimy sędziów oraz adwokatów na całym świecie.
Là lý do chúng ta đào tạo cảnh sát, đào tạo thẩm phán, đào tạo công tố viên trên khắp thế giới.
Pan Ridley i jego adwokat wnieśli przeciwko wam poważne oskarżenia.
Ông Ridley và luật sư ông ta đã đưa ra những tố cáo nghiêm trọng về hai người.
Jej adwokat jest tutaj i ma alibi.
Luật sư của cô ta đến rồi, và cô ta có chứng cứ ngoại phạm.
Dobra, możesz zadzwonić do mojego adwokata, Saula Goodmana.
Được rồi, gọi cho luật sư của tôi đi, Saul Goodman đó.
Adwokat Randolph.
Anh là gã luật sư, Randolph.
Mój adwokat zabrał mnie na wystawny lunch i strasznie się najadłam.
Luật sư mới dẫn mẹ đi ăn 1 bữa linh đình mừng thắng kiện, vẫn còn no.
Wybitny adwokat Richard Levins powiedział mu, że będzie „ścigany niczym wilk wyjęty spod prawa”.
Richard Levins, một luật sư có danh tiếng, nói với Emlyn rằng ông không có quyền biện hộ cho mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adwokat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.