odjąć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odjąć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odjąć trong Tiếng Ba Lan.

Từ odjąć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chuyển đi, dọn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odjąć

chuyển đi

verb

dọn đi

verb

Xem thêm ví dụ

Rozum ci odjęło?
Cậu nghĩ cái gì trong đầu vậy?
Zwróć uwagę na poniższą radę z Listu do Efezjan 4:31, 32: „Wszelka zawziętość i gniew, i złość, i wrzask, i obelżywa mowa niech będą odjęte od was, wraz ze wszelkim złem.
Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.
11 I wywyższał się w pysze aż do Księcia zastępu, a temu odjęto ofiarę ustawiczną i powalono ustalone miejsce jego sanktuarium.
Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh.
Pomyślałam, że ciocia Alexandra płacze, gdy jednak odjęła ręce od twarzy, wcale nie płakała.
Tôi nghĩ bác Alexandra đang khóc, nhưng khi bác buông hai tay khỏi mặt, bác không hề khóc.
Odejmijmy te liczby od aktualnej sumy.
Trừ những con số này trong tổng số tiền
Rozum ci odjęło?
Cái gì đang diễn ra trong đầu cậu vậy?
Zaakceptujcie, to co jest wam dane, a ból zostanie odjęty i odczujecie spokój”.
Hãy chấp nhận những điều thuộc vào mình thì nỗi đau đớn sẽ được cất khỏi, và sự bình an sẽ đến.”
Więc jeśli mam 68 odjąć 42, pierwszy sposób by to zrobić, i to jest chyba najbardziej typowy sposób jest napisać liczbę którą odejmujesz na górze, i wpisuje numer, że odejmuje od tej liczby poniżej tego
Giờ nếu 68 - 42, theo cách thông thường nhất thì tôi sẽ viết số trừ ở trên và số bị trừ ở dưới.
Musimy odjąć walkę z Brackenem.
Ta phải tấn công lại Bracken.
7 Specjalny nakaz skierowano do pewnej odrażającej grupy ludzi, do przywódców religijnych Judy: „Ocućcie się, opilcy, i płaczcie; i wyjcie, wszyscy, którzy się upijacie winem, z powodu słodkiego wina, bo odjęto je wam od ust” (Joela 1:5).
7 Lời phán sau đây đặc biệt nhắm vào một đám đông đáng khinh là những kẻ lãnh đạo tôn giáo ở Giu-đa: “Hỡi kẻ say-sưa, hãy thức dậy và khóc-lóc!
Sędzia odjął mu rok, tak by mógł zostać ocalony.
Quan tòa rút bớt 1 năm tuổi để hắn được tha
A ponieważ są one w miejscu dziesiętnym, to jest naprawdę 60 odjąć 40.
Và vì chúng nằm ờ hàng chục, nên thực tế là 60 - 40.
Możemy to przestawić, aby wyszło, - 8 razy z^2 odjąć 4.
Và vì vậy chúng tôi có thể sắp xếp lại, do đó, điều này trở nên trừ 8, lần z bình phương trừ 4.
Więc odejmijmy 16 od obu stron.
Vì vậy, hãy trừ 16 từ cả hai bên.
Daniel nazwał też to święte miejsce ‛ustalonym miejscem sanktuarium’ Jehowy, oznajmił bowiem: „Odjęto [Jehowie] ofiarę ustawiczną i powalono ustalone miejsce jego sanktuarium.
(Đa-ni-ên 8:13) Về “nơi thánh của [Đức Giê-hô-va]”, Đa-ni-ên nói như sau: “Nó cất của-lễ hằng dâng khỏi Ngài [Đức Giê-hô-va], và nơi thánh của Ngài bị quăng xuống.
Ogólnie, jeśli widzicie coś takiego jak a dodać b pomnożone prze a odjąć b - to może być dobre ćwiczenie dla Was by to wymnożyć.
Nhưng nói chung, nếu bạn thấy một cái gì đó như thế này, một cộng b thời gian trừ một b - và điều này có thể là một tập thể dục tốt nhất bạn nhân này ra.
Wszystko to podzielic przez ( 2x dodać 1 ) razy ( 2x odjąć 1 )
Tất cả trên 2x cộng 1, nhân 2x trừ 1
Nie możesz odjąć wektora od koloru
Không thể trừ véc-tơ và màu
Aby pozbyć się 5 po lewej stronie, najlepiej ją odjąć.
Cách tốt nhất để loại bỏ số 5 là trừ đi 5.
Pierwsze zadanie jakie dla was mam to 33, 220 odjąć 399
Bài toán đầu tiên tôi có ở đây là 33, 220 trừ 399.
Dzisiaj Jehowa wyda cię w moją rękę i niechybnie cię powalę, i odejmę ci głowę; (...) i dowiedzą się ludzie całej ziemi, że istnieje Bóg izraelski.
Ngày nay Đức Giê-hô-va sẽ phó ngươi vào tay ta, ta sẽ giết ngươi, cắt đầu ngươi...
Zróbmy na przykład działanie... 5... odjąć 12.
Hãy thử giải quyết vấn đề của " 5 trừ 12 "
5 odjąć nic daje 5.
Đem số 2 xuống vậy kết quả là 25. 055
Jeśli od obu jego stron odejmiemy 4, to otrzymamy wynik: x równa się 2.
Lấy hai vế của phương trình trừ đi 4 thì sẽ cho ra kết quả x = 2.
Odejmij mi to z pensji, trzydzieści dolarów tygodniowo.
Trừ vào lương của tôi, mỗi tuần 50 đô.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odjąć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.