nadrobić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadrobić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadrobić trong Tiếng Ba Lan.

Từ nadrobić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vịn, bắt, bắt gặp, nhiễm, bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadrobić

vịn

(catch)

bắt

(catch)

bắt gặp

(catch)

nhiễm

(catch)

bén

(catch)

Xem thêm ví dụ

A do wtorku nie nadrobicie straty w New Hampshire.
Các anh sẽ không thể thu hẹp khoảng cách ở New Hampshire cho tới thứ 3.
Nie widziałem jeszcze Berlina i chciałbym to nadrobić.
Tôi vẫn chưa thấy Berlin.
Jeśli będzie mi dane spotkać się z ojcem po jego zmartwychwstaniu, nadrobimy wszystkie zaległości.
Nếu tôi được sống để thấy cha sống lại, cha con tôi sẽ làm lại những gì đã mất trong quá khứ.
Mieliśmy sporo do nadrobienia.
Chúng ta phải có rất nhiều việc phải làm.
Mam dużo do nadrobienia!"
"Tôi có nhiều việc cần phải làm lắm đây."
Wyszłam z mojego biura i udałam się do Świątyni Salt Lake, po drodze zastanawiając się, w jaki sposób nadrobię ten stracony czas.
Tôi rời văn phòng của mình và đi bộ tới Đền Thờ Salt Lake, tự hỏi khi nào thì tôi sẽ bắt kịp thời giờ tôi đã mất.
/ Zanim wysiadła na swoim / przystanku, miałem jej nowy numer / i obietnicę, że niedługo / nadrobimy stracony czas.
Trước khi đến trạm dừng của cô ấy, tôi đã có được số điện thoại mới và lời hứa chúng tôi sẽ còn gặp lại nhau.
Osoba, która zmarnowała czas w jednym takim cyklu, miała szansę nadrobić wszystko w kolejnym.
Người ta có thể tìm lại được thì giờ mình đã hoang phí trước đây trong một chu kỳ sống khác.
Nie traćmy nadrobionego czasu.
Đừng phí thời gian nữa.
Musimy nadrobić zaległości.
Chúng ta nên gặp mặt.
Osiem minut przed końcem meczu, kibice nadrobili dopingiem poprzednie 32 minuty.
Và 8 phút trước khi trận đấu kết thúc đám đông đã cổ vũ rất lớn, việc họ đã không làm trong 32 phút đầu.
Jeżeli taka trudność wystąpi na początku roku służbowego i nie trwa długo, może uda się to nadrobić.
Nếu vấn đề ngắn hạn và xảy ra vào đầu năm công tác, chỉ cần rao giảng là đủ.
Mam do nadrobienia pięć lat.
Anh còn 5 năm ăn chơi trác tán để tận hưởng.
Jestem pewna, że macie wiele do nadrobienia.
Tôi chắc 2 người còn nhiều chuyện phải làm lắm.
Straciliśmy ćwierć załogi, więc musimy to nadrobić.
Ta mất nửa số nhân viên rồi, nên chúng tôi muốn cậu kêu gọi mọi người trở lại hệ thống.
Chcemy nadrobić stracony czas, więc pilnie zapoznajemy innych z cudownymi prawdami zawartymi w Biblii”.
Chúng tôi muốn bù lại khoảng thời gian đã mất bằng cách nỗ lực giúp người khác biết về lẽ thật tuyệt vời trong Kinh Thánh”.
Widzę, że jest pan przygotowany, by to nadrobić, panie Stromberg.
Ông có vẻ được trang bị kỹ lưỡng để sửa chữa sai lầm này.
Nadrobimy, kiedy złapiemy wiatr.
Chúng ta sẽ bù trừ cho nó khi bắt được các luồng gió.
Znam pewny skrót, który pozwoli nam nadrobić drogę
Tôi biết một con đường tắt có thể đưa chúng ta đến trước bọn chúng
Więc pora nadrobić zaległości!
Đã thế ta đánh luôn phần lão ấy cho!
Nadrobi czas w czasie jazdy.
Xe buýt sẽ chạy thời gian bị mất một khi nó khởi hành.
Masz sporo do nadrobienia.
Bạn có rất nhiều thứ để lại.
Próbując nadrobić stracony czas, aktywnie i gorliwie kontynuowaliśmy dzieło Królestwa.
Cố gắng lấy lại thời gian đã mất, chúng tôi tích cực và sốt sắng tiếp tục công việc Nước Trời.
Sekretarz zaznaczy wówczas w „Karcie sprawozdań głosiciela zborowego”, że nie oczekuje się od ciebie nadrobienia tych zaległości.
Anh thư ký sẽ ghi trên Phiếu Người Công Bố Hội Thánh rằng bạn khỏi phải rao giảng .

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadrobić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.