wśród trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wśród trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wśród trong Tiếng Ba Lan.

Từ wśród trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trong số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wśród

trong số

adposition

czy poszukiwany przestępca, nie ukrył się wśród naszych rekrutów.
Ổng nghĩ có thể có người này trong số các tân binh của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

W wielu krajach młodzież stanowi liczną grupę wśród ochrzczonych.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Obyś wraz z bliskimi znalazł się wśród rzesz, które po wieczne czasy będą się rozkoszować błogosławieństwami Królestwa Bożego.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
Wśród nich znalazły się również trzy nowe piosenki, w tym „Stand Up for Love”.
Số hit lớn nhất của bộ sưu tập cũng bao gồm ba bài nhạc mới, bao gồm "Stand Up for Love".
„Kto by się chciał stać wielkim wśród was, ma być waszym sługą” (10 min):
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
To samo dostrzegłem wśród świętych z wysp Pacyfiku.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
6 „Będzie wśród was miłość”
6 “Có tình yêu thương giữa anh em”
Obecnie około 3000 języków uniemożliwia ludziom wzajemne zrozumienie, a setki fałszywych religii szerzy wśród nich zamęt.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
3 Paweł zdawał sobie sprawę, że jeśli wśród chrześcijan ma panować jedność, każdy z nich musi podejmować w tym celu usilne starania.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
wśród was takie, które są zamężne.
Có những người trong các chị em đã kết hôn.
Czy nie ma wśród was ani jednego mądrego, który by potrafił rozsądzać sprawy swoich braci?
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
Lukaris postanowił wykorzystać tę nową sposobność i wydać tłumaczenie Biblii oraz traktaty teologiczne, by podnieść poziom oświaty wśród prawosławnych duchownych i laików.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
Nic zatem dziwnego, że wśród młodszego pokolenia szerzy się analfabetyzm biblijny!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
Tertulian napisał później: „Gdzie są, jak nie wśród was, także ci, którzy (...) świeżą krew zbrodniarzy zabijanych na arenie (...) chciwie i łakomie czerpią i piją, by leczyć padaczkę”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Czy znajdziesz się wśród tych, którzy odziedziczą życie na rajskiej ziemi?
Bạn có trong số những người sẽ được hưởng sự sống trong địa-đàng chăng?
13 Reformy Ezechiasza i Jozjasza mają swój odpowiednik we wspaniałym przywróceniu czystego wielbienia wśród prawdziwych chrześcijan po objęciu władzy przez Jezusa Chrystusa w roku 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Zarazem jednak odkąd jakieś 60 lat temu przyszedłem na zebranie w Salem, wśród ludu Jehowy doszło do wspaniałej przemiany.
Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm.
Dlatego wśród zaproszonych na synod znalazł się Guillaume Farel.
Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị.
Po śmierci brata Russella w roku 1916 wśród Badaczy Pisma Świętego na całym świecie powstały rozdźwięki.
Sau khi anh Russell qua đời vào năm 1916, mối bất hòa nảy sinh giữa các Học Viên Kinh Thánh trên khắp thế giới.
Samobójstwo jest drugą najczęstszą przyczyną śmierci wśród osób między 15. a 29. rokiem życia.
Tự tử là nguyên nhân thứ hai gây tử vong trong số những người từ 15 đến 29 tuổi.
Owocna działalność wśród żołnierzy
Rao giảng cho binh lính đem lại nhiều kết quả
Być może Jan wstydził się swojego wybuchu gniewu, kiedy później brał udział w bardzo owocnej kampanii głoszenia wśród Samarytan (Dzieje 8:14, 25).
Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25.
W 2006 Timothy Shah z Pew Research Center stwierdził, że na całym świecie istnieje trend wśród wszystkich głównych grup religijnych, w którym zyskują one coraz większe zaufanie i wpływy vis-à-vis świeckich ruchów i ideologii.
Năm 2006, Timothy Shah của Pew Forum ghi nhận "một xu hướng toàn cầu của tất cả các nhóm tôn giáo chính, trong đó các phong trào dựa vào Chúa Trời và đức tin đang được chứng kiến sự tin tưởng và ảnh hưởng ngày càng cao trong thế đối đầu với các phong trào và hệ tư tưởng thế tục".
Oficjalne dane o bezprzykładnym nasilaniu się wybryków chuligańskich wśród wyrostków w powojennej Japonii przypisują to rozpadowi rodziny.
Các báo cáo chính thức của nhà cầm quyền về sự gia tăng bạo lực chưa từng thấy tại Nhật bản vào thời hậu chiến đã qui trách nhiệm cho sự đổ vỡ của nền tảng gia đình.
Ileż wrażeń dostarcza przebywanie wśród przedstawicieli 12 narodowości!
Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây!
„Choruje ktoś wśród was?
“Có ai trong anh em đang đau bệnh không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wśród trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.