trenować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trenować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trenować trong Tiếng Ba Lan.

Từ trenować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là luyện tập, xe lửa, huấn luyện, tàu hỏa, tập luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trenować

luyện tập

(practise)

xe lửa

(train)

huấn luyện

(condition)

tàu hỏa

(train)

tập luyện

(practise)

Xem thêm ví dụ

On również szkoli i trenuje konie w zaprzęgu, czyli w istocie każdego konia z osobna.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Na symulatorze trenowaliśmy niewidomych kierowców i szybko testowaliśmy różne interfejsy niewizualne. i szybko testowaliśmy różne interfejsy niewizualne.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Dlaczego już u niej nie trenujesz?
Sao con không học võ của bà ấy nữa?
W 1953 roku zaczął trenować judo.
Ông bắt đầu tập Judo vào năm 1953.
Trenuj go aby został Harimao.
Đào tạo cho anh ta trở thành đặc vụ.
Nie, mają szczęście, że ich trenujesz.
Không, bọn nhóc may mắn lắm mới có anh đấy.
Jednostka obronna trenuje.
Mau đi xem người của Đô hộ phủ luyện công
Trzy lata trenowałeś, żeby otrzymać tę pracę.
Chúng ta đã đợi 3 năm cho tấm vé này.
James, werbowałem, trenowałem i pracowałem z najlepszymi, jakich nasz kraj miał do zaoferowania, przez ponad ćwierć stulecia.
James, tôi đã tuyển dụng, huấn luyện, và cung cấp... rất nhiều những tài năng cho đất nước trong hơn 25 năm qua.
Ten, który tu rządzi, trenował kiedyś sztuki walki
Phải rồi, ông chủ ở đây sử dụng các võ
Wcześniej klub trenował na obiekcie pobliskiego University College London, zaś do 1961 roku robił to na Highbury.
Trước đó, câu lạc bộ mượn một khu đất thuộc quyền sở hữu của Trường Đại học London, và đến năm 1961 thì họ tập trực tiếp trên sân Highbury.
" Wie pani, że armia trenuje trzmiele, by wyczuwały materiały wybuchowe? "
'Cô có biết là quân đội Mỹ đang huấn luyện ong bắp cày đánh hơi các chất nổ?'
By osiągnąć zamierzony cel, sportowcy całymi miesiącami intensywnie trenują.
Các vận động viên thường phải gắng sức luyện tập suốt nhiều tháng để đạt được mục tiêu của mình.
Już trenuję jaja.
I'm flexing nuts.
Słuchajcie, panie, nie mogłem nie zauważyć, że trenujecie podrzuty na gołej ziemi.
tôi không thể giúp nhưng có thể báo trước các cô đã luyện tập trong vùng đất ẩm ướt.
Health Leads także rekrutuje konkurencyjnie, intensywnie trenuje i profesjonalnie szkoli, intensywnie trenuje i profesjonalnie szkoli, wymaga dużych nakładów czasu, buduje spójny zespół i poprawia wyniki. Trochę jak organizacja Teach for America.
Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế
Nigdy wcześniej nie pływałem w wodzie o - 1. 7 stopnia bo nie da się trenować w takich warunkach.
Tôi chưa từng bơi trong nước ở nhiệt độ âm 1. 7 độ C trước đây vì không thể rèn luyện ở những điều kiện như vậy được.
Nie można trenować nie swoich ludzi.
Ta không thể huấn luyện một đội không phải người của mình.
To prawdziwi mistrzowie olimpijscy trenowania umysłu.
Họ là những nhà quán quân Olympic đích thực trong bộ môn rèn luyện tâm thức.
Od jutra zaczniemy trenować cios.
Ngày mai, chúng ta bắt đầu luyện tập chiêu thức cuối cùng.
To dlatego trenujemy policjantów, szkolimy sędziów oraz adwokatów na całym świecie.
Là lý do chúng ta đào tạo cảnh sát, đào tạo thẩm phán, đào tạo công tố viên trên khắp thế giới.
Widziałem w jaki sposób trenowałeś.
Tôi đã thấy anh luyện tập.
Co jesz, jak trenujesz, jak się czujesz.
Những gì bạn ăn, thói quen tập luyện của bạn, bạn cảm thấy thế nào.
Trenujmy razem.
Nào mọi người cùng nhau luyện tập nào.
Musimy tu trenować?
Chúng ta nhất định phải luyện tập ở đây sao?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trenować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.